taré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taré trong Tiếng pháp.
Từ taré trong Tiếng pháp có các nghĩa là có tì có tật, có tật, người ngốc, người thái hóa.. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taré
có tì có tậtadjective |
có tậtadjective |
người ngốcadjective |
người thái hóa.adjective |
Xem thêm ví dụ
Enlève-moi ces menottes, tu conduis comme un taré. Cho tôi ra khỏi cái xe đồng bóng này đi. |
On va sortir ce soir, et on va fouiller chaque bloc jusqu'à ce qu'on retrouve ce taré masqué et qu'on le mette derrière les barreaux. Tối nay chúng ta sẽ ra ngoài, và lùng sục từng tòa nhà một cho tới khi tìm ra tên khốn đeo mặt nạ này và tống hắn vào nhà giam nơi dành cho hắn. |
Des tarés avec qui on est allés a l'école? Cái lũ bựa đi học cùng mình á? |
Il fera pas d'intervention dans la maison d'un taré. Cậu ta sẽ không làm phẫu thuật ở cái xó này đâu. |
C'est pas un peu facile, même pour un taré? Không phải hơi đặc biệt sao, ngay cả đối với một tên tâm thần? |
C'est ce taré de Baek Seung Jo qui essaie de te séduire! Đó là vì tên ngốc Beak Seung Jo đang cố gắng dụ dỗ cậu. |
Ils ont été attaqué par ce taré de cow-boy et cette nana avec l'épée. Họ đã bị một gã cao bồi điên rồ và một con hàng cầm kiếm tấn công. |
6 Cette horreur de l’hypocrisie fut nettement illustrée quand les Israélites au cœur partagé apportèrent au temple des sacrifices médiocres ou tarés. 6 Sự gớm ghiếc này được minh họa rõ ràng khi những người Y-sơ-ra-ên miễn cưỡng dâng cho ngài các con vật kém phẩm chất, có tật trong đền thờ. |
C'est un taré! Bởi vì đó là một tên điên. |
J'ai pas besoin de taré foutant la merde ici. Tôi không muốn có thêm bất cứ lộn xộn nào nữa đâu. |
Vous êtes taré! Đó là điên. |
C'est pour ça que tu as amené ton taré de frère? Tất nhiên rồi, cùng lí do cô mang theo... thằng em điên rồ của cô sao? |
Nous n'avons rien en commun, espèce de taré! chúng ta không giống nhau, mày là thằng khốn |
C'est qui, le taré? Ai nhóc vậy? |
" parano " et " taré ". Ăn hại và Ngu ngốc. |
Il y a un serial killer dans le coin un bon gros taré. Môt tên sát thủ liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng. |
Au moins un autre prisonnier et un péquenaud taré. Ít nhất còn 1 thằng tù khác và tên ăn thịt người ở đây. |
Chaque taré de ce pays va être après ces voyous, non? Người ta đổ xô đi tìm chúng rồi đấy. |
Ton ami est vraiment taré. Bạn của mày đúng là điên khùng. |
Si ce taré de cannibale ne le prend pas de vitesse. Nếu tên mọi ăn thịt đó không giết được hắn thì. |
Ce taré est mon père. Ông ta là bố anh! |
Pauvre taré. Mày đang buồn, buồn lắm... thằng dị hợm. |
Le taré de fils de Lou a tué Byron? Thằng con của Lou đã bắn Byron sao? |
Tu seras pas la première à tenter de sauver une famille de tarés. Em sẽ không phải là người phụ nữ đầu tiên gìn giữ một gia đình điên cuồng. |
Un taré maquillé en costard violet cheap. Một thằng điên rẻ tiền, mặc bộ đồ màu tím và bôi mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới taré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.