syndicat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syndicat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syndicat trong Tiếng pháp.
Từ syndicat trong Tiếng pháp có các nghĩa là công đoàn, xanhđica, chức đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syndicat
công đoànnoun Appelez la direction du syndicat et les présidents de sections. Gọi cho lãnh đạo công đoàn và chủ tịch các chi nhánh Hiệp hội địa phương. |
xanhđicanoun |
chức đại diệnnoun (chức đại diện (một tập đoàn) |
Xem thêm ví dụ
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Comme une référence dans le domaine de la fonction publique le déclara, "le licenciement des employés de PATCO ne démontra pas seulement la détermination sans faille du président à prendre le contrôle de la bureaucratie mais il envoya également un message clair au secteur privé que les syndicats n'étaient plus à craindre". Theo như một bản tóm tắt tham khảo hàng đầu về sự quản lý công cộng đã kết luận "Việc đuổi việc các nhân viên thuộc công đoàn PATCO không chỉ chứng tỏ một giải pháp mạnh của tổng thống, người nắm trong tay bộ máy hành chính của chính phủ, mà nó cũng gửi một thông điệp rõ ràng đến khu vực tư nhân rằng các công đoàn không cần phải bị lo sợ nữa." |
Et le Syndicat? Thế còn dùng hiệp hội thì sao? |
En 1923, il est rédacteur en chef de La Voix annamite ; c’est à ce titre qu’il adhère au Syndicat de la Presse Cochinchinoise présidé par Henry Chavigny de Lachevrotière. Năm 1923, ông là chủ bút của tờ La Voix annamite (Tiếng nói An-nam); với chức danh nầy ông gia nhập Nghiệp-đoàn Báo-chí Nam-kỳ do Henry Chavigny de Lachevrotière lãnh đạo. |
Votre syndicat collabore avec le NTSB. Nghiệp đoàn Phi công làm việc mật thiết với NTSB. |
Vous devez convaincre le M.F.D.P. ou les syndicats ne vous verseront plus rien, pas un centime. Ông phải khiến MFDP thỏa hiệp, hoặc sẽ chẳng còn tiền để tiếp tục nữa, không một xu nào nữa. |
Tous deux étaient de gros bonnets d'un syndicat du crime de Chicago. Cả hai đều là những cao thủ trong tập đoàn tội ác ở Chicago. |
Effectivement, nous y adhérons tous, et dans les quartiers sécurisés, nous voyons une exigence formalisée avec un syndicat de copropriété. Chúng ta chắc chắn mua nó, và với những cộng đồng khác biệt, chúng ta có một sự mong đợi được định trước với hiệp hội các chủ sở hữu nhà. |
Il apporta tout de même son appui à un rôle accru pour les syndicats, et à la réforme de l'éducation et de la propagande. Quả thực, ông ủng hộ một vai trò lớn hơn của các liên đoàn lao động, và cải cách trong giáo dục và tuyên truyền. |
Les syndicats ont toutes ces choses. Các Công đoàn có hết những thứ này. |
Ce rapport de 32 pages, « Not Yet a Workers' Paradise: Vietnam's Suppression of the Independent Workers' Movement » (« Loin d'un Paradis pour les Travailleurs : la Répression du Mouvement des Travailleurs Indépendants au Vietnam »), documente la répression par le gouvernement vietnamien contre des syndicats indépendants et dresse le portrait des activistes œuvrant pour les droits des travailleurs qui ont été détenus, placés en résidence surveillée ou emprisonnés par le gouvernement vietnamien, en violation du droit international. Bản phúc trình dài 32 trang, có tựa đề : Chưa phải là thiên đàng của Công Nhân : chính quyền Việt Nam đàn áp những Phong Trào Công Nhân Độc Lập, trình bày chi tiết việc chính quyền Việt Nam đàn áp các công đoàn độc lập và trình bày tiểu sử những người bảo vệ quyền lợi của công nhân, đã bị chính quyền Việt Nam bắt giữ, quản thúc tại gia, hoặc giam cầm, là những hành động vi phạm công pháp quốc tế. |
Nous employons environ 15 hommes, principalement des noirs, dont beaucoup sont des criminels, que nous payons plus que le smic. On est aussi membres du United Steelworkers Union [syndicat]. Chúng tôi có mười lăm nhân viên - hầu hết là người da màu, hầu hết đã từng phạm tội, chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu, và chúng tôi nay tự hào là thành viên của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ |
M. le ministre, il n'y a pas de Syndicat. Thưa Thủ Tướng, chẳng có Syndicate nào cả |
Un atout du Syndicat. Người của tổ chức |
Aux États-Unis, la plupart des réalisateurs sont inscrits à la Directors Guild of America, un syndicat protégeant les droits d'auteurs des réalisateurs. Cơ cấu Ở Mĩ, phần lớn các đạo diễn đều tham gia vào "Hội đạo diễn Hoa Kỳ", một tổ chức bảo vệ quyền tác giả cho các đạo diễn. |
Le même jour, la police fit un raid dans une conférence nationale qui réunissait les dirigeants des syndicats étudiants de 55 universités, qui s'étaient réunis pour discuter de la stratégie à adopter à la suite de la manifestation du 15 mai. Cùng ngày, cảnh sát đã đột kích vào một cuộc họp giữa các thủ lĩnh liên hiệp sinh viên của 55 trường đại học, lúc họ đang lên kế hoạch tiếp theo cho sự kiện ngày 15 tháng 5. |
Ainsi, des centaines de partenaires, d'ONG, de syndicats des forestiers et d'entreprises, ont aidé à créer le Conseil de Soutien de la Forêt qui défini des standards pour l'exploitation des forêts et vérifie le bon fonctionnement sur le terrain. Vì vậy có hàng trăm người khác, Phi chính phủ, rừng công nhân công đoàn, và các doanh nghiệp, đã giúp tạo ra hội đồng quản lý rừng, mà bộ tiêu chuẩn cho lâm nghiệp và sau đó kiểm tra lâm nghiệp của tốt trên mặt đất. |
En outre, les syndicats et les actions collectives ouvrières sont interdits. Ngoài ra, công đoàn và hành động lao động tập thể đều bị cấm. |
Les changements importants dans la structure économique comprenaient la distribution gratuite des terres aux paysans assujetti au concept de l’ejido, la nationalisation du pétrole et des compagnies ferroviaires, l'introduction du droit social dans la constitution, l'émergence de syndicats de travailleurs influents et l'amélioration de l'infrastructure. Thay đổi quan trọng trong cơ cấu kinh tế bao gồm phân phối miễn phí đất cho nông dân theo khái niệm ejido, quốc hữu hóa dầu mỏ và các công ty đường sắt, việc giới thiệu các quyền lợi xã hội vào hiến pháp, sự ra đời của công đoàn lớn và nhiều ảnh hưởng, và nâng cấp cơ sở hạ tầng. |
Elle fait la connaissance de Juan Marquez, membre du syndicat des travailleurs de la chaussure, qu'elle épousera plus tard. Trong khi làm giày cô gặp Juan Marquez, một nhà tổ chức của một công đoàn công nhân làm giày, người mà sau này cô kết hôn cùng. |
Il est le plus important membre de la coalition Izquierda Unida (IU, Gauche unie) et du premier syndicat espagnol, les Commissions ouvrières (CCOO). Đây là tổ chức thành viên lớn nhất của Izquierda liên minh Unida (IU, Hoa còn lại) và có ảnh hưởng trong công đoàn lớn nhất của Tây Ban Nha, Ủy ban Công nhân (CC.OO.). |
En 2006, elle a été nommée agricultrice émergente de l'année par le Syndicat de l'agriculture de Namibie. Năm 2006, bà được đặt tên là Nông dân mới nổi của năm do Liên minh nông nghiệp Namibia. |
Des membres du syndicat arrivant à Krabi il y a quelques heures. Các thành viên Hội đồng đến Krabi vài tiếng trước. |
C'était le Syndicat? Chúng là Syndicate à? |
Il imite ainsi les criminels qui répandent l’idée que le syndicat du crime n’existe pas, ce qui donne aux gens un faux sentiment de sécurité. Hắn làm như vậy giống như kẻ cướp gieo rắc ý nghĩ cho rằng trong vùng chẳng có đảng cướp nào cả, để khiến cho mọi người có cảm giác an toàn giả tạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syndicat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới syndicat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.