sväva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sväva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sväva trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sväva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nổi, bơi, lượn, bay lượn, tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sväva
nổi(float) |
bơi(swim) |
lượn(glide) |
bay lượn(glide) |
tắm(swim) |
Xem thêm ví dụ
Då svävar pojken i ohygglig fara. Và khi đó, thằng bé sẽ gặp phải nguy hiểm khủng khiếp. |
(Job 36:27; 37:16; The New English Bible) Molnen svävar så länge som de är dimma: ”Han fäster ihop vattnen i sina moln — dimmorna slits inte isär under sin vikt.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
I flera år svävade han i livsfara och gömde sig i vildmarken, i grottor, i bergsskrevor och på utländsk mark. Lúc tình thế cực kỳ hiểm nguy, ông đã lẩn trốn nhiều năm trong đồng vắng, trong hang động, trong khe núi và trên đất lạ. |
Har du svävat omkring i rymden för länge? Ta bay ngoài không gian lâu quá rồi à? |
Vi kan skicka in svävare från 11 och kanske anfalla henne. Ta có thể cho các phi cơ ở biên giới Quận 11 xuất kích. |
Inga svävare, pappersflygplan Tàu lượn cũng không... cả máy bay loại nhẹ |
En man svävar mellan liv och död, genom mesmerism. Người đàn ông bị treo lơ lửng giữa sự sống và cái chết bằng thuật thôi miên. |
Wolbrecht svävar inte på målet: ”Helvetet är helvetet, en plats av evig fördömelse, och ingen mänsklig önskan eller tanke kan ändra på den saken.” Wolbrecht đã không nghi ngờ: “Địa ngục là địa ngục, và không phải ước muốn hoặc ý nghĩ của người nào sẽ làm cho sự đày đọa đời đời bớt đi chút nào”. |
Byzantium inser snart vilken fara ni svävar i. Byzantium sẽ sớm nhận ra mối nguy hiểm cô gặp phải. |
Var inte för svävande, utan var tydlig med vad det är du vill göra. Hãy giải thích rõ ràng nguyện vọng của mình. |
Det behöver vi inte sväva i tvivelsmål om. Chúng ta không bị bỏ mặc trong sự nghi ngờ. |
Med utsträckta vingar svävar hon över dem, och med vaksam blick spanar hon efter minsta tecken på fara. Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không. |
Vi behöver inte sväva i ovisshet om den saken. Chúng ta khỏi phải thắc mắc. |
Men låt er ande sväva fritt - i Geotopia. Nhưng cho phép tâm hồn bạn được tự do. Trong cõi mộng mơ. |
Ja, det är inte bara så att de undgår att bli andligen utmattade, utan de får också hjälp att sväva högt likt örnar i sin pionjärtjänst! — Jämför Jesaja 40:31. Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31). |
Och sluta upp med att söka vad ni må äta och vad ni må dricka, och sluta upp med att sväva i bekymrad ovisshet; alla dessa ting är ju det som världens nationer så ivrigt strävar efter, men er Fader vet att ni behöver dessa ting.” Vì mọi sự đó, các dân-ngoại ở thế gian vẫn thường tìm, và Cha các ngươi biết các ngươi cần dùng mọi sự đó rồi”. |
Vi bodde i Idaho nära South Teton-bergen där vi fotvandrade tillsammans och såg örnarna sväva i luften. Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao. |
Följande fakta omtalades i bibeln långt innan de upptäcktes av vetenskapsmän i världen: ordningsföljden av de stadier som jorden genomgick under sin utveckling; att jorden är rund; att den svävar i rymden, upphängd på intet; att fåglar flyttar. — 1 Moseboken, kapitel 1; Jesaja 40:22; Job 26:7; Jeremia 8:7. Những sự kiện sau đây được ghi từ lâu trong Kinh-thánh trước khi được các học giả khám phá ra: trật tự của tiến trình hình thành trái đất, trái đất có hình cầu, trái đất được treo trong khoảng không và loài chim di trú (Sáng-thế Ký đoạn 1; Ê-sai 40:22; Gióp 26:7; Giê-rê-mi 8:7). |
Följande fakta omtalades i Bibeln långt innan de upptäcktes av vetenskapsmän: ordningsföljden av de stadier som jorden genomgick under sin utveckling; att jorden är rund; att den svävar i rymden, upphängd på intet; att fåglar flyttar. — 1 Moseboken, kapitel 1; Jesaja 40:22; Job 26:7; Jeremia 8:7. Những sự kiện sau đây được ghi từ lâu trong Kinh Thánh trước khi được các học giả khám phá ra: trật tự của tiến trình hình thành trái đất, trái đất có hình cầu, trái đất được treo trong khoảng không và loài chim di trú.—Sáng-thế Ký chương 1; Ê-sai 40:22; Gióp 26:7; Giê-rê-mi 8:7. |
Han svävade iväg och kom inte tillbaka. Chàng bay, bay thật xa, không hề trở lại. |
Vi föredrar kontextuellt komplexa, kontingenta, svävande meningar – Chúng tôi thích các ngữ cảnh phức tạp, nhiều nghĩa, câu từ lắt léo -- |
Du har antagligen sett dem — små grå fläckar precis utanför fokus som ser ut att sväva omkring framför ögonen. Bạn có lẽ đã thấy nó—những đốm xám nhỏ mờ ảo trôi lơ lửng trước mắt bạn. |
Okej, vi ska inte sväva iväg. Đừng nghĩ chi cao xa. |
De matar in lite mer av sin information, och efter tre, fyra veckor, visar det sig att de har kartlagt den exakta omloppsbanan som den här satelliten har runt jorden, bara genom att lyssna på en liten signal, genom att sväva ut i ett sidoprojekt, efter en inspirerande föraning de fick vid lunchbordet en förmiddag. Họ làm việc trên những con số và 3-4 tuần sau họ đã thành công vẽ được quỹ đạo chính xác của vệ tinh xung quanh Trái Đất, chỉ bằng cách bắt được những tín hiệu nhỏ đó, và đó là 1 ý tưởng nho nhỏ do cảm hứng bộc phát từ 1 bữa ăn trưa. |
Sedan kan du bläddra genom boken samtidigt som du stryker under rader och ord med den virtuella touchpaden nedanför varje svävande fönster. Sau đó bạn có thể lướt qua cuốn sách này trong khi làm nổi bật những dòng chữ, những từ ngữ ở trên bàn chạm ảo bên dưới mỗi cửa sổ đang trôi. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sväva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.