suisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suisse trong Tiếng pháp.
Từ suisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là Thụy Sĩ, cảnh vệ, người gác cổng, Thụy Sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suisse
Thụy Sĩproper (thuộc) Thụy Sĩ) Nous avons installé une série d'antennes sur le toit de l'ambassade suisse. Chúng tôi đã lắp đặt một loạt anten trên nóc tòa đại sứ Thụy Sĩ. |
cảnh vệadjective (cảnh vệ (Tòa thánh) |
người gác cổngadjective (từ cũ, nghĩa cũ) người gác cổng) |
Thụy Sĩproper (Pays souverain dans le sud de l'Europe centrale. Il est bordé à l'ouest par la France, à l'est par l'Autriche et le Liechtenstein, au nord par l'Allemagne, et au sud par l'Italie.) Ce sont de plutôt bonnes évasions du morne climat de la Suisse. Là những thứ khá tốt ngoài thời tiết u ám ở Thụy Sĩ. |
Xem thêm ví dụ
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,. Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848. |
En outre, les annonces relatives à l'avortement ne seront plus diffusées dans trois nouveaux pays (Autriche, Belgique, Suisse), en plus de ceux où leur diffusion est déjà interdite. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
Mais la voie de gauche, par le col Maloja, va en Suisse. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Quatre années plus tard, 25 pays furent représentés par les Jeux olympiques de 1928 à Saint-Moritz (Suisse), dont l'Argentine (les premiers Jeux, d'un pays de l'hémisphère sud), le Japon (la première participation d'un pays d'Asie), et le Mexique. Bốn năm sau, 25 quốc gia góp mặt tại Thế vận hội Mùa đông 1928, ở St. Moritz, Thụy Sĩ, trong đó có Argentina (quốc gia đầu tiên đến từ Bán cầu nam), Nhật Bản (quốc gia đầu tiên đến từ châu Á) và Mexico. |
Elle a deux demi-frères aînés du côté de sa mère : Benjamin et Grégory Grandet, tous deux nés en Suisse ; et deux jeunes demi-frères du côté de son père : Charles et Édouard Cavallier, nés à Paris. Bà có hai người anh trai cùng mẹ khác cha là Benjamin và Gregory Grandet (đều sinh ở Thụy Sĩ), và hai em trai cùng cha khác mẹ là Charles và Edouard Cavallier (đều sinh ở Paris). |
1506 : fondation du corps de la garde suisse pontificale au Vatican. 1506 – Đạo quân Đội cận vệ Thụy Sĩ đến Thành Vatican. |
Le numéro du 1er mars 1940 de la revue Trost (Consolation), publiée par les Témoins de Jéhovah à Berne, en Suisse, relatait, à la page 10, que les femmes Témoins de Lichtenburg ont été privées du repas de midi pendant 14 jours pour avoir refusé de faire le salut hitlérien à l’occasion d’hymnes nazis. Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
Vous êtes vraiment un soldat suisse? Cô có thật là lính Thụy Sỹ không đấy? |
En 2013, le tableau est vendu au collectionneur russe Dmitri Rybolovlev pour 127,5 millions de dollars, par l'intermédiaire du courtier et marchand d'art suisse Yves Bouvier, qui se retrouve au cœur d'une polémique,,. Năm 2013, bức tranh được bán cho nhà sưu tập Nga Dmitry Rybolovlev với giá 127,5 triệu USD, thông qua nhà bán tranh Thụy Sĩ Yves Bouvier. |
Par exemple, si vous souhaitez vendre vos produits dans un pays de l'UE ou en Suisse, tenez compte des obligations légales sur le sujet définies dans les lois nationales d'application du Règlement (UE) 2017/1369 du Parlement européen et du Conseil, et dans tout autre texte applicable au niveau local. Ví dụ: nếu sản phẩm của bạn nhắm mục tiêu đến bất kỳ tiểu bang thành viên nào trong Liên minh châu Âu hay Thụy Sĩ, hãy xem xét các yêu cầu pháp lý về vấn đề này như xác định trong đạo luật triển khai quốc gia của chỉ thị EU 2017/1369 và bất kỳ luật hiện hành nào khác tại địa phương. |
Comme nous refusions que les autorités gouvernementales censurent La Tour de Garde, sa publication a été interrompue en Suisse. Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa. |
La Suisse n'a pas de devise officielle définie dans sa constitution ou une autre loi. Thụy Sĩ không có phương châm chính thức được xác định trong hiến pháp hoặc các văn bản pháp lý của mình. |
Architecte, il a été conseiller artistique pour le cabinet d'architecture suisse Herzog & de Meuron lors de la réalisation du stade national de Pékin construit pour les Jeux olympiques d'été de 2008. Ông đã hợp tác với các kiến trúc sư Thuỵ Sĩ Herzog & de Meuron với tư cách là cố vấn nghệ thuật cho công trình Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh xây trong sự kiện thế vận hội 2008. |
La filiale de Suisse introduit son rapport avec le passage de Jacques 2:15, 16: “Si un frère ou une sœur se trouvent nus et manquent de la nourriture quotidienne, et que l’un de vous leur dise: ‘Allez en paix, tenez- vous au chaud et continuez à bien vous nourrir’, sans que vous leur donniez ce qui est nécessaire à leur corps, à quoi cela sert- il?” Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?” |
Les banques Suisses, voilà ce qu'il y a. Vì ngân hàng Thụy Sĩ chết tiệt. |
Il mène des études de droit en Suisse, et plus précisément à l'Institut Le Rosey. Sau đó, bà chuyển sang học tại Institut Le Rosey ở Thụy Sĩ. |
Les Suisses ont une armée intéressante. Người Thụy Sỹ có một đội quân thú vị. |
Un journal suisse (Reformierte Presse) a rapporté : “ En 1995, African Rights [...] a établi la participation [au conflit] de toutes les Églises à l’exception des Témoins de Jéhovah. Nhật báo Reformierte Presse của Thụy Sĩ tường thuật: “Năm 1995, tổ chức Nhân Quyền Châu Phi... đã có thể chứng minh rằng tất cả các nhà thờ đều tham gia [vào cuộc xung đột], ngoại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Le reste du tronçon doit être pris en charge par l'État sous forme de voie express à 2×2 voies (RN 19) se raccordant à l'A36 entre Belfort et Montbéliard et au-delà à l'autoroute suisse A16. Đoạn còn lại phải được hỗ trợ bởi Nhà nước dưới dạng tuyến đường nhanh với 2×2 làn (RN 19) kết nối với A36 giữa Belfort và Montbéliard và từ đây đến đường cao tốc Thụy Sĩ A16. |
Le 7 avril 1895, neuf clubs s'associent pour fonder l'Association suisse de football. Năm 1895, 11 câu lạc bộ cùng thành lập Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ (Schweizerische Football-Association). |
Le 10 décembre 1901, il reçoit conjointement avec le Suisse Henri Dunant, fondateur de la Croix-Rouge, le premier prix Nobel de la paix. Ngày 10.12.1901, ông được nhận giải Nobel Hòa bình đầu tiên, chung với người Thụy Sĩ Henri Dunant, người sáng lập phong trào Chữ thập đỏ và Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế. |
Les conditions relatives au traitement des données Google Ads visent les entreprises établies sur le territoire d'un État membre de l'Espace économique européen ou en Suisse, ou celles qui sont soumises à l'application nationale du Règlement général sur la protection des données (RGPD). Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google chỉ dành cho các doanh nghiệp được thành lập trong lãnh thổ quốc gia thành viên của Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sỹ hay thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) vì một số lý do khác. |
Votre père a rencontré Marjorie après que votre mère soit morte en Suisse. Bố cô gặp Marjorie sau khi mẹ ruột cô qua đời ở Thụy Sĩ. |
Mais les sauveurs - les sauveurs étaient en train d'arriver, et peu de temps après une voiture est arrivée de l'ambassade de Suisse. Nhưng sự giúp đỡ thực sự đang đến -- Và ngay sau đó có một chiếc xe đến từ đại sứ quán Thuỵ Sĩ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới suisse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.