sufragio universal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sufragio universal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufragio universal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sufragio universal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phổ thông đầu phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sufragio universal
phổ thông đầu phiếu(universal suffrage) |
Xem thêm ví dụ
Las mujeres de Quebec ganaron sufragio universal en 1940. Nữ giới tại Québec giành được quyền tuyển cử đầy đủ vào năm 1940. |
Ahora, los occidentales siempre suponen que las elecciones multipartidistas con sufragio universal son la única fuente de legitimidad política. Người phương Tây luôn cho rằng bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị. |
De 1910 a 1994, fue elegido principalmente por la minoría blanca sudafricana, antes de las primeras elecciones con sufragio universal en 1994. Từ năm 1910 đến năm 1994, nó được bầu chủ yếu là do South Africa's người thiểu số da trắng, trước khi cuộc bầu cử đầu tiên với cuộc bỏ phiếu phổ thông được tổ chức vào năm 1994. |
La Asamblea Legislativa, el poder legislativo unicameral, consiste del jefe ejecutivo, del director de finanzas y de ocho miembros (cinco de Puerto Argentino/Stanley y tres de Camp) elegidos para mandatos de cuatro años por sufragio universal. Nghị hội của Quần đảo Falkland là đơn viện, gồm có trưởng quan hành chính, bộ trưởng tài chính và tám thành viên (năm từ Stanley và ba từ Camp) được bầu cho mỗi nhiệm kỳ 4 năm theo hình thức phổ thông đầu phiếu. |
La Asamblea Nacional está integrada por 79 diputados, elegidos por sufragio universal y directo por un periodo de cinco años. Hạ nghị viện gồm 79 thành viên, được bầu theo phổ thông đầu phiếu, nhiệm kì 5 năm. |
La Asamblea de los Expertos, que tiene sesiones semanales, se compone de 86 clérigos "virtuosos y doctos" elegidos por sufragio universal para un periodo de ocho años. Hội đồng chuyên gia họp một tuần mỗi năm, gồm 86 tăng lữ "đạo đức và thông thái" được bầu bởi những cá nhân trưởng thành có quyền bầu cử với nhiệm kỳ tám năm. |
Dictadura Nacional (en portugués: Ditadura Nacional) fue la denominación del régimen portugués salido de la elección por sufragio universal del presidente de la república Óscar Carmona en 1928. Chế độ Độc tài Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: , Ditadura Nacional) là tên chế độ của Bồ Đào Nha bắt đầu năm 1928 sau khi Đại tướng Óscar Carmona tái cử chức vụ Tổng thống. |
Las democracias liberales actuales suelen basarse en el sufragio universal, concediendo a todos los ciudadanos adultos el derecho al voto sin tener en cuenta su etnia, sexo o riqueza. Xem thêm Quyền bầu cử Các nền dân chủ tự do hiện nay thường có phổ thông đầu phiếu, thừa nhận tất cả các công dân trưởng thành có quyền bầu cử bất kể chủng tộc, giới tính hay của cải. |
Sin embargo, también es cierto que las peores represiones tuvieron lugar en estados en los que no estaba establecido el sufragio universal, como el apartheid en Sudáfrica o el caso de la Alemania Nazi. Tuy nhiên, người ta cho rằng những vụ đàn áp tồi tệ nhất đã diễn ra ở những nước không có phổ thông đầu phiếu như chủ nghĩa apartheid tại Nam Phi và Đức quốc Xã trước đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufragio universal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sufragio universal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.