sufocar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sufocar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sufocar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sufocar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngạt, chết ngạt, ngạt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sufocar

ngạt

verb

Está dizendo que podiam nos sufocar se quisessem?
Vậy họ có thể làm ta ngạt thở nếu họ muốn.

chết ngạt

verb

Ele sufocou até à morte com o seu sangue.
Bị chết ngạt bởi chính máu của mình.

ngạt thở

verb

Está dizendo que podiam nos sufocar se quisessem?
Vậy họ có thể làm ta ngạt thở nếu họ muốn.

Xem thêm ví dụ

“As ansiedades da vida” poderiam sufocar nosso zelo e nosso apreço pelas atividades teocráticas.
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền.
Tentou sufocar seu filho.
Cô đã cố làm ngạt thở con mình.
Pode estrangular, sufocar.
Có thể siết cổ, làm ngạt thở...
Apenas queríamos travar esses sacos de plástico de embrulhar e sufocar a nossa bonita casa.
Những gì chúng tôi muốn là ngăn chặn bao nilon cùng sự gò bó và ngột ngạt ra khỏi nhà của chúng tôi.
E depois comecei a sufocar, o que rapidamente me levou a vomitar na água.
Tôi bắt đầu bị nghẹn, và rồi tôi nôn ra ngay đó.
Os últimos a passar fome serão os primeiros a sufocar.
Những người cuối cùng thoát chết đói, sẽ là những người đầu tiên chết ngạt.
Por exemplo, Jesus advertiu que coisas tais como “as ansiedades deste sistema de coisas e o poder enganoso das riquezas” podiam ‘sufocar a palavra’ da verdade e impedir o desenvolvimento. — Mateus 13:22.
Chẳng hạn, Chúa Giê-su cảnh báo rằng những điều như “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” và cản trở sự phát triển.—Ma-thi-ơ 13:22.
Enquanto isto, Crasso estava lutando contra Espártaco para sufocar a Terceira Guerra Servil.
Trong khi đó, Crassus đã phải đối mặt với Spartacus để kết thúc cuộc chiến tranh nô lệ lần thứ ba của Rome.
(Isaías 1:18) Acessos de ira ou condenações rudes podem sufocar a comunicação.
Nổi giận lên hay kết tội gay gắt có thể làm cho mối liên lạc bị nghẹt ngòi.
Jesus falou sobre “as ansiedades deste sistema de coisas e o poder enganoso das riquezas”, que podem ‘sufocar a palavra’ de Deus e tornar a pessoa ‘infrutífera’ no que diz respeito às boas novas.
Chúa Giê-su nói về “sự lo-lắng về đời nầy, và sự mê-đắm về của-cải” là điều có thể “làm cho nghẹt-ngòi đạo” của Đức Chúa Trời và làm người đó “không kết-quả” đối với tin mừng.
Por isso os esforços de Hitler, de sufocar o amor cristão e a alegria delas, fracassaram.
Vì thế, các nỗ lực của Hitler không ngăn chặn được tình yêu thương và niềm vui mừng của họ.
Não podemos sufocar a inovação no nosso negócio.
Chúng ta không thể ngăn chặn sự đổi mới, cách tân trong giáo dục.
Não é algo com que tenham de se preocupar -- o ar desta sala a juntar-se todo numa parte da sala fazendo-nos sufocar.
Đó không phải là điều bạn cần lo lắng - như việc không khí trong phòng này sẽ tụ tập vào một góc và làm chúng ta chết nghẹt.
Yen vai sufocar.
Yen sẽ chết ngạt mất.
Assim como os clérigos judeus do tempo de Cristo lutaram com unhas e dentes para impedir o ministério dele, assim os clérigos e os apóstatas, em conluio com seus amásios políticos, têm tentado sufocar a grande obra educativa de testemunho do povo de Jeová. — Atos 28:22; Mateus 26:59, 65-67.
Cũng như hàng giáo phẩm Do Thái vào thời đấng Christ đã kịch liệt chống lại công việc rao giảng của ngài, thì hàng giáo phẩm và bọn bội đạo cấu kết với giới chính trị đã cố ngăn chặn công việc làm chứng và dạy dỗ rộng lớn của dân Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22; Ma-thi-ơ 26:59, 65-67).
Se aqui ficarmos vamos sufocar.
Nếu chúng ta vẫn ở lại đây, chúng ta sẽ chết ngộp.
Preciso convencê-la a enviar Essex à Irlanda. Para sufocar a rebelião católica.
Ta phải thuyết phục bà ấy đưa Essex tới Ai-len để dập tắt cuộc nổi loạn Công Giáo.
Para assegurar-nos de não sufocar o Espírito, mas, sim convidar Sua presença, há outro passo a ser dado.
Để chắc chắn rằng chúng ta không dập tắt Thánh Linh, mà thay vì thế mời gọi sự hiện diện của Ngài, thì có một bước khác để thực hiện.
As torres cintilantes são uma espécie invasiva e estão a sufocar as cidades, a matar os espaços públicos.
Những toà nhà bóng bẩy này như một kẻ xâm lăng, chúng đang bóp ngạt thành phố của ta và cướp đi không gian chung.
Se uma vaca ingerir trigo ainda em crescimento, ela pode inchar, chegando a sufocar e morrer.
Một con bò mà ăn lúa mì đang mọc thì có thể bị chương bụng, làm cho nghẹt thở và chết.
Por incentivar seu esforço, estimulará o desenvolvimento dele; se você o criticar rudemente, poderá desanimá-lo ou sufocar seu desejo de continuar a tentar.
Khi khuyến khích nó cố gắng, bạn giúp đỡ nó phát triển còn nếu chỉ trích nó cách nghiêm khắc, bạn có thể làm cho nó thất vọng hoặc làm nghẹt ngòi ý chí tiếp tục cố gắng của nó.
De repente, chão, céu e casas fundiram-se numa paleta louca, os meus ouvidos latejavam, sentia-me a sufocar.
Đất, trời, nhà cửa trộn lẫn thành một khối lộn xộn, tai tôi lùng bùng, tôi thấy ngạt thở.
O poder das riquezas é ilusório e pode sufocar a espiritualidade.
Quyền lực của sự giàu có làm cho lầm lạc và có thể làm nghẹt tính thiêng liêng.
(Jó 18:8-11) Tremer diante de homens pode sufocar similarmente a capacidade de alguém falar com franqueza e de se comportar dum modo que agrada a Deus.
Sự sợ hãi loài người cũng có thể làm một người mất đi khả năng ăn nói tự do và cư xử sao để làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
As ansiedades deste sistema podem sufocar a palavra do Reino
Sự lo lắng đời này có thể làm nghẹt ngòi đạo

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sufocar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.