στόμιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ στόμιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ στόμιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ στόμιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là vòi phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ στόμιο
vòi phun
|
Xem thêm ví dụ
Το ιστορικό κέντρο της πόλης βρίσκεται στη δυτική όχθη του Χουανγκπού (Πουσί), κοντά στο στόμιο του κολπίσκου Σουτσόου, που το συνδέει με τη λίμνη Τάι και το Μεγάλο Κανάλι. Trung tâm lịch sử của thành phố nằm ở bờ phía tây của Hoàng Phố (Puxi), gần cửa Suzhou Creek, kết nối nó với Thái Hồ và Kênh Grand. |
Για να καταλάβετε την κλίση, εδώ κοιτάμε κάτω προς το στόμιο του παγετώνα Μπίερντμορ. Để các bạn có thể so sánh, đây là nhìn xuống miệng sông băng Beardmore. |
Ο εσπρέσο βγαίνει τώρα αργά από το στόμιο με πλούσιο καϊμάκι, ρέοντας σαν ζεστό μέλι. Cà phê bắt đầu chảy ra, có nhiều bọt, đặc như dòng chảy của mật ong nóng. |
Το συμπιέζετε σε υψηλή πίεση και βγαίνει μέσα από ένα στόμιο. Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao. |
Και καθώς αυτή η κατασκευή ρυμουλκείται μέσα στο νερό, οι πόρτες συναντούν την αντίσταση του νερού κι ανοίγουν το στόμιο του διχτυού. και βάζουν φελλούς στο επάνω μέρος και βαρίδια στο κάτω. Và khi chiếc lưới này được kéo dưới nước hai cửa gặp phải lực cản của nước, và nó mở miệng lưới ra, và họ đặt nổi ở phía trên và một đường dẫn ở phía đáy. |
Και αυτός, ή αυτή, θα υπολογίσει το βέλτιστο σχέδιο για το στόμιο. Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi. |
Πάνω στο στόμιο του πηγαδιού υπήρχε μια μεγάλη πέτρα. Trên miệng giếng có một hòn đá lớn đậy lại. |
Ο άγγελος του είπε να σταθεί στο στόμιο της σπηλιάς. Thiên sứ bảo Ê-li đứng ở cửa hang. |
Πώς σχεδιάζετε αυτό το στόμιο; Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó? |
Και μετά από 45 γενιές, έχετε αυτό το απίστευτο στόμιο. Và sau 45 thế hệ, bạn sẽ có chiếc vòi không thể tin được. |
3 Όταν μαζεύονταν εκεί όλα τα κοπάδια, κυλούσαν την πέτρα από το στόμιο του πηγαδιού και τα πότιζαν, και μετά ξαναέβαζαν την πέτρα στη θέση της, πάνω στο στόμιο του πηγαδιού. 3 Khi các đàn gia súc tập trung đầy đủ, người ta lăn hòn đá trên miệng giếng đi, lấy nước cho gia súc uống rồi đặt hòn đá lại chỗ cũ trên miệng giếng. |
Αυτή τη φορά όμως, δεν είναι μια τίγρη στο στόμιο της σπηλιάς. Nhưng hiện tại nó không phải là 1 con hổ bên miệng hang. |
Και στις δύο περιπτώσεις, όταν ο εσπρέσο βγαίνει από το στόμιο, το καϊμάκι είναι αυτό που δείχνει πόσο καλά έχουν εξαχθεί τα έλαια». Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”. |
Αυτό περιόρισε εν μέρει το πρόβλημα του πνιγμού καυσίμου κατά τη βύθιση κι έγινε γνωστό ως το «στόμιο της δεσποινίδος Σίλλινγκ», αφού είχε εφευρεθεί από μια γυναίκα μηχανικό, την Μπίατρις «Τίλλι» Σίλλινγκ. Nó cải thiện được phần nào vấn đề thiếu hụt nhiên liệu khi bổ nhào, và được biết đến dưới cái tên "cái lỗ của cô Shilling" vì nó được phát minh bởi một nữ kỹ sư, Beatrice "Tilly" Shilling. |
Από και προς αυτό άρχισε την παραγωγή φιαλών - λίγο λίπος φιάλες που περιέχουν σκόνη, μικρό και λεπτό φιάλες που περιέχουν έγχρωμο και λευκό υγρά, πτυχωτό μπλε μπουκάλια σήμανση Poison, μπουκάλια με στρογγυλές φορείς και λεπτό λαιμό, τα μεγάλα πράσινα- γυάλινες φιάλες, μεγάλο λευκό- γυάλινες φιάλες, μπουκάλια με γυάλινα πώματα και ετικέτες παγωμένος, μπουκάλια με πρόστιμο πώματα, φιάλες με στόμιο, μπουκάλια με ξύλινα πώματα, κρασί μπουκάλια, σαλάτα πετρελαίου μπουκάλια - τοποθέτηση τους σε σειρές στο chiffonnier, στο πεζούλι, με Ο πίνακας κάτω από το παράθυρο, γύρω από το πάτωμα, στο ράφι - παντού. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi. |
7 Η βλάστηση δίπλα στον Νείλο Ποταμό, στο στόμιο του Νείλου, 7 Cây cối dọc sông Nin, ở cửa sông Nin, |
Ο λάκκος των λιονταριών πιθανώς ήταν ένας υπόγειος θάλαμος, που είχε ένα στόμιο στην κορυφή. Hang sư tử có lẽ là một cái hố rộng dưới mặt đất, bên trên có một cái miệng. |
20, 21. (α) Περιγράψτε τι βίωσε ο Ηλίας στο στόμιο μιας σπηλιάς στο Όρος Χωρήβ. (β) Τι δίδαξαν τον Ηλία οι εκδηλώσεις δύναμης του Ιεχωβά; 20, 21. (a) Hãy miêu tả những gì Ê-li chứng kiến tại cửa hang trên núi Hô-rếp. (b) Đức Giê-hô-va dùng lực siêu phàm của ngài để dạy Ê-li điều gì? |
Όταν κατεβήκαμε στο στόμιο του παγετώνα ανακαλύψαμε ότι το φρέσκο χιόνι είχε κρύψει τις πολλές βαθιές ρωγμές. Khi chúng tôi xuống miệng băng, chúng tôi thấy tuyết mới đã che khuất hàng tá những vết nứt sâu. |
Πάτα το στόμιο. Tránh họng súng. |
Τα σκεύη αποκαλούνταν σάλπιγγες επειδή είχαν στενό στόμιο και φαρδιά βάση. Các thùng được gọi là cây kèn vì có miệng hẹp và đáy rộng. |
Σημάδι από στόμιο όπλου ανωτέρω. Có dấu rọ bịt mõm phía trên. |
Μέχρι και το στόμιο εισαγωγής. Ngay thùng kìa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ στόμιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.