station balnéaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ station balnéaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ station balnéaire trong Tiếng pháp.

Từ station balnéaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là khu nghỉ mát, Khu nghỉ mát, nhớ vào, an dưỡng đường, buồng tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ station balnéaire

khu nghỉ mát

(resort)

Khu nghỉ mát

(resort)

nhớ vào

(resort)

an dưỡng đường

(health resort)

buồng tắm

Xem thêm ví dụ

Je me souviens d’une expérience vécue avec ma famille en vacances dans une station balnéaire.
Tôi nhớ đến một kinh nghiệm gia đình chúng tôi đã có trong khi đi nghỉ tại một khu nghỉ mát.
Damai, une des principales station balnéaire de Sarawak, se situe sur la péninsule de Santubong, à 35 minutes de Kuching.
Damai là một trong các khu vực nghỉ dưỡng bãi biển chính của Sarawak, nằm trên bán đảo Santubong, cách 35 phút lái xe từ Kuching.
Alfredo et Lourdes sont revenus de New York avec leurs cinq enfants et se sont joints à une petite congrégation dans l’une des belles stations balnéaires du pays.
Alfredo và Lourdes và năm con từ Nữu Ước trở về và kết hợp với một hội thánh nhỏ trong một thị trấn tuyệt đẹp cạnh bờ biển có nhiều du khách.
Durant l'été, Eilat est la station balnéaire du Golfe d'Eilat où les températures maximales sont les plus élevées.
Tại Eilat, thành phố sa mạc, trong mùa hè nhiệt độ cao nhất nước.
De nombreux étrangers se sont installés dans les stations balnéaires, à la recherche d’un petit paradis.
Nhiều người ngoại quốc dọn đến những vùng biển ở Mexico vì muốn tìm kiếm một vườn địa đàng nào đó.
Le Top 10 comprend les aéroports internationaux les stations balnéaires de Cancun, Los Cabos et de Puerto Vallarta, et les plus grandes villes de Guadalajara et Monterrey.
Trong top 10 các sân bay bận rộn nhất México còn bao gồm các sân bay quốc tế tại các khu nghỉ mát nổi tiếng của Cancún, Los Cabos, Puerto Vallarta, cùng các sân bay của các đô thị lớn là Guadalajara và Monterrey.
Aujourd’hui, nombre de ces îles sont des stations balnéaires très fréquentées, mais à l’époque c’étaient des endroits tranquilles, avec uniquement des lagons turquoise, des plages de sable et des palmiers.
Ngày nay, nhiều hòn đảo trong số ấy là những khu nghỉ mát nhộn nhịp, nhưng lúc đó chúng chỉ là nơi hẻo lánh có những hồ ven biển màu ngọc lam với bãi biển đầy cát và những cây cọ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ station balnéaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.