sorteio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sorteio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sorteio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sorteio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xổ số, số phận, sự kéo, cuộc xổ số, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sorteio
xổ số(raffle) |
số phận(lot) |
sự kéo(draw) |
cuộc xổ số(raffle) |
vẽ(draw) |
Xem thêm ví dụ
Alguns cristãos talvez achem que podem aceitar o prêmio dum sorteio que não envolve jogatina, assim como poderiam aceitar amostras grátis ou outros presentes que a firma ou a loja talvez use no seu programa publicitário. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Visto que os cristãos não apostam dinheiro, será que podem aceitar bilhetes ou participar em sorteios em que podem ganhar prêmios? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
E agora, o sorteio pelo esforço de guerra. Hiện tại do chiến tranh sắp nổ ra. |
O sorteio teve lugar dia 27 de Janeiro de 2006 em Montreux, Suíça e o procedimento é explicado aqui. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 27 tháng 1 năm 2006 tại Montreux, Thụy Sĩ. |
25 de fevereiro de 2018 «Sorteio da fase de grupos da UEFA Europa League». 25 tháng 2 năm 2018. ^ “UEFA Europa League group stage draw”. |
Os cruzamentos foram definidos pela FIFA: 5o colocado da Ásia (AFC) contra o campeão da Oceania (OFC) 4o colocados das Américas do Norte, Central e Caribe (CONCACAF) contra o 5o colocado da América do Sul (CONMEBOL) O sorteio que definiu a ordem dos confrontos foi realizado em 2 de junho de 2009 no Congresso da FIFA em Nassau, nas Bahamas. FIFA quyết định hai cặp play-off liên lục địa ở giải lần này sẽ diễn ra giữa: Đội hạng 5 AFC v Đội vô địch OFC Đội hạng 4 CONCACAF v Đội hạng 5 CONMEBOL Lễ bốc thăm thứ tự 2 trận đấu đã được tổ chức vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 tại Đại hội của FIFA được tổ chức ở Nassau, Bahamas. |
No decurso do sorteio, foram determinadas a composição nacional das equipas e as posições de jogo dos representantes dos países participantes. Trong quá trình rút thăm mở, thành phần của các đội quốc gia và vị trí trò chơi đại diện của các nước tham gia đều đã được xác định. |
O sorteio foi realizado em 30 de agosto de 2007 no Grimaldi Forum, em Mônaco. Lễ bốc thăm vòng bảng diễn ra ngày 30 tháng 8 năm 2007 tại Grimaldi Forum ở Monaco. |
Este sorteio é muito especial. Phần rút thăn này rất đặc biệt. |
A cada ano, eles participavam de um sorteio em que alguns funcionários da WWE eram atribuídos a uma marca. Mỗi năm, các nhà quản lý chung sẽ tham gia một dự thảo quay số trong đó chọn các thành viên của dàn sao WWE đã được giao cho một thương hiệu. |
Os oito melhores segundos colocados foram determinados pelos seguintes parâmetros, nesta ordem: Maior número de pontos Saldo de gols Maior número de gols marcados Maior número de gols marcados jogando como visitante Pontos de fair play O sorteio foi realizado em 17 de outubro de 2017 na sede da FIFA em Zurique na Suíça. 8 đội xếp hạng 2 tốt nhất được xác định theo các thông số sau đây, theo thứ tự này: Số điểm cao nhất Hiệu số Số cao nhất của bàn thắng ghi được Điểm giải phong cách Bốc thăm nhiều Nguồn: FIFA Lễ bốc thăm vòng 2 đã diễn ra vào ngày 17 tháng 10 năm 2017 lúc 14:00 CEST (UTC+2), tại trụ sở FIFA ở Zürich, Thụy Sĩ. |
Você começa a fazer os mesmos sorteio. Các bạn phải tự mình rút lấy. |
Para o sorteio, as equipes foram distribuídas em quatro potes, com base na colocação do Ranking Mundial da FIFA de outubro de 2017. Đối với lễ bốc thăm, các đội tuyển được phân bổ vào bốn nhóm được dựa trên bảng xếp hạng thế giới FIFA vào tháng 10 năm 2017. |
A lista de jogos foi confirmada pela UEFA em 2 de dezembro de 2018, após o sorteio. Danh sách lịch thi đấu được UEFA xác nhận vào ngày 24 tháng 1 năm 2018 sau lễ bốc thăm. |
Os marinheiros marcá- lo, mais e mais certos crescem as suspeitas dele, e finalmente, totalmente para testar a verdade, referindo- se todo o assunto aos céus, caem para sorteio, para ver por causa de quem sobreveio esta grande tempestade estava sobre eles. Các thủy thủ đánh dấu anh ta, và nhiều hơn nữa nhất định phát triển những nghi ngờ của anh ta, và cuối cùng, đầy đủ để kiểm tra sự thật, bằng cách giới thiệu toàn bộ vấn đề lên thiên đường cao, họ rơi xuống đúc rất nhiều, mà nguyên nhân gây ra cơn bão lớn khi chúng. |
E o sorteio é só daqui a dois meses, por isso isto não serve de nada! Hai tháng nữa mới đến mùa tuyển, nên quyển này giờ để nhóm lò thôi. |
Usa as chamadas de emergência como sorteio. Hắn dùng số 911 như xổ số. |
O início oficial do programa para 2018 teve lugar no sorteio público do Futebol pela Amizade ao vivo, com os resultados a levar à formação de 32 equipas de futebol internacionais, as Equipas da Amizade. Khởi đầu chính thức của chương trình năm 2018 được diễn ra bằng lễ bốc thăm mở trên không của Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, theo kết quả bốc thăm, 32 đội tuyển bóng đá quốc tế - các nhóm Hữu nghị - được hình thành. |
Agora vamos ao sorteio. Chúng ta sẽ rút thăm. |
Os que pensam assim certamente não devem criticar o cristão ou os cristãos cuja consciência lhes permite envolver-se em sorteios assim. — Veja Romanos 14:1-4. Những ai cảm thấy như thế không nên chỉ trích tín đồ khác vì lương tâm họ cho phép họ tham dự vào những cuộc rút thăm đó (So sánh Rô-ma 14:1-4). |
Por sorteio, umas 100 pessoas por vez. Chọn ngẫu nhiên mỗi lần chừng 100 người. |
O sorteio que definiu os grupos ocorreu a 22 de outubro de 2008 em Zurique, na Suíça. Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào ngày 22 tháng 10 năm 2008 tại Zürich, Thụy Sĩ. |
Os jurados dispensados voltam ao grupo de reserva à espera de outro sorteio para outras causas. Những ai bị loại khỏi danh sách hội thẩm đó trở lại danh sách hội thẩm dự bị để chờ được bắt thăm cho những vụ án khác. |
Como uma espécie de sorteio. Kiểu như là ném cái là được. |
No momento em que o sorteio foi realizado a identidade das equipes da AFC, CAF e CONMEBOL não eram conhecidas. Tại thời điểm diễn ra lễ bốc thăm, danh tính của các đội đến từ liên đoàn AFC, CAF, CONMEBOL không được biết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sorteio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sorteio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.