sonde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonde trong Tiếng pháp.
Từ sonde trong Tiếng pháp có các nghĩa là dò, thông, tiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonde
dònoun Ce que la sonde détecte n'est pas mort. Cho dù máy dò tìm được cái gì đi nữa, thì đó cũng không phải vật thể chết. |
thôngnoun |
tiêmnoun |
Xem thêm ví dụ
Je te recommanderais de sonder les Écritures pour savoir comment être fort. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
La première sonde à explorer les planètes externes fut Pioneer 10, qui survola Jupiter en 1973. Tàu vũ trụ đầu tiên khám phá các hành tinh vòng ngoài là Pioneer 10, bay qua Sao Mộc năm 1973. |
Avec Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 1 et New Horizons, Voyager 2 est l'une des cinq sondes spatiales à suivre une trajectoire quittant le Système solaire. Cùng với Pioneer 10, Pioneer 11, Voyager 2, và New Horizons, Voyager 1 là một tàu vũ trụ liên sao. |
De même, lorsque nous sacrifions notre temps et notre énergie pour sonder les Écritures comme Léhi, nous pouvons recevoir de la force pour garder les commandements de Dieu. Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Puisse chacun de nous sonder diligemment les Écritures, planifier sa vie avec des objectifs, enseigner la vérité en rendant témoignage, et servir le Seigneur avec amour. Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương. |
Mais maintenant, je sais qu’elles sont remplies de principes et que je peux les sonder pour trouver des réponses. Nhưng bây giờ tôi biết rằng thánh thư chứa đựng đầy các nguyên tắc và tôi có thể tìm kiếm trong thánh thư để có được câu trả lời. |
« Si un homme ne connaît pas Dieu et demande quel genre d’être il est, s’il sonde diligemment son propre cœur, si la déclaration de Jésus et des apôtres est vraie, il se rendra compte qu’il n’a pas la vie éternelle : car il ne peut y avoir de vie éternelle selon aucun autre principe. “Nếu một người không biết Thượng Đế, và không tìm hiểu Ngài là ai,—nếu người ấy chịu khó thành tâm tìm hiểu—nếu sự rao truyền về Chúa Giê Su và các sứ đồ là có thât, thì người ấy sẽ biết rằng người ấy không có được cuộc sống vĩnh cửu; vì cuộc sống vĩnh cửu không dựa vào nguyên tắc nào khác. |
Premièrement, vous devez sonder la parole de Dieu. Trước hết, các anh chị em phải tìm kiếm lời của Thượng Đế. |
Sonde attentivement ce verset. Tra cứu kỹ câu này. |
Le plus grand enseignement d’Esdras, c’est l’exemple qu’il a donné personnellement en se préparant le cœur à sonder la loi du Seigneur, à y obéir et à l’enseigner aux autres (Esd 7:10). Có lẽ sự giảng dạy lớn lao nhất của E Xơ Ra phát xuất từ tấm gương của ông trong việc chuẩn bị tâm hồn mình tìm kiếm luật pháp của Chúa, tuân theo, và dạy cho những người khác biết luật pháp nầy (EXơRa 7:10). |
Sans les mesures effectuées par les autres sondes, la distance minimale entre Giotto et la comète de Halley aurait été de 4 000 kilomètres au lieu des 596 kilomètres réalisés. (ISAS) Nếu không có các phép đo từ các thiết bị thăm dò không gian khác, khoảng cách gần nhất của Giotto sẽ là 4.000 km thay vì 596 km mà Giotto đã đạt được. |
Je vais sonder le terrain. Để tôi thử thăm dò xem thế nào. |
Je vais vous emmener dans la quête épique de la sonde spatiale Rosetta. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
En 1995, la sonde Galileo s'est placée en orbite autour de Jupiter, puis a effectué six survols d’exploration rapprochés de Ganymède entre 1996 et 2000. Năm 1995, tàu thám hiểm Galileo bay vào quỹ đạo xung quanh Sao Mộc và trong khoảng thời gian từ năm 1996 đến năm 2000 đã thực hiện 6 lần bay qua Ganymede. |
En novembre 2000, la sonde Cassini, en route pour Saturne prit quelques images d'Himalia, les plus proches à 4,4 millions de km. Vào tháng 11 năm 2000, tàu thám hiểm Cassini, trên hành trình tới Sao Thổ, đã thu được nhiều tấm ảnh của Himalia, bao gồm những tấm ảnh chụp từ khoảng cách 4,4 triệu Km. |
Je l’ai lu, étudié, sondé et m’en suis fait un festin encore et encore. Tôi đã nhiều lần đọc, học, tra cứu và nuôi dưỡng ân tứ đó. |
(Même si les élèves expriment leurs réponses de façon différente, ils devraient faire ressortir la vérité suivante : Sonder les Écritures nous aide à connaître et à respecter les commandements. (Mặc dù học sinh có thể sử dụng những lời khác nhau để diễn đạt câu trả lời của họ, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Việc tra cứu thánh thư giúp chúng ta biết và tuân giữ các giáo lệnh. |
Soulignez qu’après avoir dit de sonder les paroles d’Ésaïe, le Sauveur dit de « sonder les prophètes ». Nêu ra rằng sau khi Đấng Cứu Rỗi phán rằng phải tìm hiểu những lời của Ê Sai, Ngài phán phải “tìm hiểu các lời tiên tri.” |
Quelle belle occasion pour les membres de la famille de sonder les Écritures ensemble et d’être guidés par le Saint-Esprit. Thật là một cơ hội tuyệt vời cho những người trong gia đình để tìm cách học hỏi bằng cách nghiên cứu và cũng bằng đức tin, cũng như được Đức Thánh Linh giảng dạy. |
Laissez-les sonder les Écritures eux-mêmes et s’enseigner les uns aux autres ce qu’ils en ont retiré. Hãy để cho họ tự tra cứu thánh thư và giảng dạy lẫn nhau từ những kinh nghiệm của họ. |
Des décennies plus tard, le survol d'Uranus par la sonde Voyager 2 en janvier 1986 permit d'identifier dix lunes intérieures. Nhiều thập kỉ sau, chuyến bay ngang qua của tàu thăm dò không gian Voyager 2 vào tháng 1 năm 1986 dẫn đến sự khám phá thêm 10 vệ tinh vòng trong. |
Les sondes Voyager 1 et 2 sont arrivées à proximité de Jupiter en 1979 et 1980 et ont voyagé presque dans son plan équatorial. Voyager 1 và 2 đến Sao Mộc vào các năm 1979–1980 và chủ yếu đi trong mặt phẳng xích đạo. |
La tourelle indexera à l'outil sélectionné dans la zone Numéro d'outil mettre l'outil à la sonde et de vérifier les décalages Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets |
En étudiant l’expérience de Léhi lorsqu’il a sondé les plaques d’airain, les élèves ont découvert le principe suivant : Lorsque nous sondons les Écritures, nous pouvons être remplis du Saint-Esprit et recevoir des révélations. Khi các học sinh học về kinh nghiệm của Lê Hi tra cứu các bảng khắc bằng đồng, họ khám phá ra nguyên tắc sau đây: Khi tra cứu thánh thư, chúng ta có thể được tràn đầy Đức Thánh Linh và nhận được mặc khải. |
L’esprit les aide donc à ‘sonder les choses profondes de Dieu’. Như thế họ để thánh linh giúp họ “dò-xét... sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10, 13; 3:19). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sonde
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.