somar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ somar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ somar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ somar
cộngverb A ponta do topo aqui, é literalmente a soma de um algarismo. Cái điểm phía trên cùng, đó đơn giản là phép tính cộng một số. |
Xem thêm ví dụ
Somar outro pecado grave a um pecado sério já cometido apenas aumenta a dor. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
É só somar, multiplicar e algumas raízes quadradas. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
Vamos somar ao projecto na semana que vem e depois vê. Tuần sau chúng tôi sẽ thêm tên này lên áp-phích, rồi cậu sẽ hiểu. |
Nunca fez nada a não ser contas de somar. Chẳng bao giờ ông ta làm một cái việc chi khác, ngoài cái việc làm những bài toán cọng. |
Além de estar a ser divulgado em todos os canais, sou capaz de somar e descobri que o namorado da irmã do Oliver é obviamente membro da tua equipa. Nó được đưa lên khắp truyền hình anh có thể nối từng cái với nhau, và anh nhận ra là bạn trai của em gái Oliver rõ ràng là một phần trong nhóm của em. |
Então, os dígitos no nosso número autobiográfico de 10 dígitos têm que somar 10. Vậy nên các chữ số có trong số tự truyện mười chữ số đó phải có tổng là 10 |
Se você somar isso duas vezes vai chegar a b sobre a. Nếu bạn thêm nó hai lần bạn sẽ nhận được b trên một. |
E vamos somar quatro. Và chúng tôi đang thêm 4. |
Basta somar 2 + 2. Phép tính đơn giản. |
Vamos tentar somar tudo, que tal? Cùng cố gắng và tóm gọn mọi thứ lại, được chứ? |
Somar matrizes é bastante simples. Cộng ma trận rất đơn giản. |
E queremos somar isso ao quadrado. Và chúng tôi muốn để thêm bình phương. |
Basicamente você tem que somar qualquer número que seja, somar metade dele ao quadrado. Cơ bản bạn có thêm bất cứ điều gì số này, thêm một nửa của nó bình phương. |
O computador está à esquerda, e está a somar pontos. Máy tính ở bên trái, đang ghi điểm. |
Somar tão rápido. Mọi việc diễn ra nhanh quá. |
Essencialmente, o candidato Democrata e o candidato Republicano tentam somar os eleitores de cada estado para ultrapassarem 270 votos eleitorais, ou seja, acima de metade dos 538 votos, para ganhar a presidência. Về cơ bản, các ứng cử viên Đảng Dân Chủ và Đảng Cộng hòa đều cố gắng để gia tăng số cử tri ở mỗi bang để họ có thể vượt qua 270 lá phiếu, hoặc chỉ hơn một nửa số 538 phiếu, và thắng cử tổng thống. |
Quando nosso comunicado disser que um C-141 caiu em Utah, eles vão somar dois e dois. Khi ta thông tin cho giới báo chí rằng có một chiếc C-141 rơi ở Utah,..... họ đặt 2 với 2... |
Então, seria realmente legal, se você pudesse somar isto a capacidade produtiva na Tanzânia. Điều đó có thể rất vĩ đại, nếu bạn có thể bổ sung nó vào tổng năng lực sản xuất của Tanzania. |
(Gálatas 6:16) Ao longo dos séculos, essas “árvores” vieram a somar 144 mil, produzindo frutos de justiça para embelezar, ou glorificar, a Jeová Deus. (Ga-la-ti 6:16) Trải qua nhiều thế kỷ, có tất cả là 144.000 “cây”, sinh ra bông trái công bình làm đẹp, tức đem vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Tenho que contá- la porque não havia ninguém para somar dois mais dois. Tôi phải kể ra, bởi vì không một ai có thể giải quyết vấn đề này. |
Não se trata apenas de contabilizar e somar as notas dos vossos exames. Các bạn, chúng tôi không chỉ dựa vào kết quả của các bạn. |
Não precisamos somar magia negra a elas. Không cần phải đổ thêm những trò Hắc Thuật vào gánh nặng đó đâu. |
E se ele agora somar 2 mais 2 e for atrás do Jesse por causa do assassinato? Giờ nếu nó suy luận vụ này và điều tra Jesse thì sao? |
E isto começa tudo a somar Và tất cả cộng lại |
E então, queremos somar isso ao quadrado. Và sau đó, chúng tôi muốn để thêm bình phương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới somar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.