σημείο στίξης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σημείο στίξης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σημείο στίξης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σημείο στίξης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Dấu câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σημείο στίξης
Dấu câu
με σημεία στίξης και αριθμούς với các dấu câu và chữ số. |
Xem thêm ví dụ
Να τηρείτε όλα τα σημεία στίξης. Chú ý đến dấu câu. |
Θυμηθείτε επίσης ότι το πρωτότυπο εβραϊκό κείμενο δεν είχε σημεία στίξης, όπως τα εισαγωγικά. Cũng hãy nhớ rằng văn bản nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ không có dấu câu. |
Δώστε προσοχή στην ορθογραφία, στη γραμματική και στα σημεία στίξης. Hãy lưu ý đến chính tả, ngữ pháp và dấu câu. |
Να σκέφτεστε, επίσης, πώς τα σημεία στίξης επηρεάζουν το νόημα της πρότασης. Cũng hãy xét xem những dấu chấm câu ảnh hưởng thế nào đến ý nghĩa câu văn. |
Διαφορετικές γλώσσες, χρησιμοποιούν διαφορετικά σημεία στίξης (π. χ. παράθεση κειμένου χρησιμοποιώντας αγγλικά εισαγωγικά ( "" ) ή ελληνικά («»)). Các ngôn ngữ khác nhau sử dụng dấu chấm câu khác nhau (ví dụ: trích dẫn văn bản bằng cách sử dụng dấu ngoặc kép ("") trong tiếng Anh hoặc guillemets («») trong tiếng Pháp. |
Αλλά στα παλαιότερα σωζόμενα χειρόγραφα του κειμένου των ελληνικών Γραφών ως επί το πλείστον δεν υπάρχουν σημεία στίξης. Nhưng trong những bản Kinh Thánh chép tay cổ nhất bằng tiếng Hy Lạp, dấu câu không được dùng một cách nhất quán. |
Ανάμεσα σε 2 τέτοια σημεία στίξης βρίσκονται κωδικοποιημένες εντολές για την κατασκευή των πρωτεϊνών. Ở giữa hai dấu câu đó là các hướng dẫn được mã hóa cho việc hình thành một protein. |
Βεβαιωθείτε ότι γνωρίζετε καλά πώς χρησιμοποιούνται στη γλώσσα σας τα σημεία στίξης και τονισμού ή άλλα ορθογραφικά σημεία. Hãy chắc rằng bạn hiểu rõ cách chấm câu và cách dùng những dấu ghi thanh điệu trong ngôn ngữ của bạn. |
Ορισμένες φορές, βέβαια, τα σημεία στίξης εξυπηρετούν κατά κύριο λόγο γραμματικούς κανόνες. Dĩ nhiên, có khi chức năng của phép chấm câu phần lớn là vấn đề ngữ pháp. |
Να δίνετε ιδιαίτερη προσοχή στα σημεία στίξης όταν διαβάζετε μεγαλόφωνα. Đặc biệt chú ý đến dấu chấm câu khi đọc lớn tiếng. |
Έδωσε προσοχή στον τρόπο με τον οποίο επηρέαζαν την κατανόηση του κειμένου τα σημεία στίξης και τονισμού των Μασοριτών. Ông lưu ý đến cách mà các dấu chấm câu và dấu nhấn giọng của người Masorete ảnh hưởng đến việc hiểu văn bản. |
Γι’ αυτό, όλα τα γράμματα και τα σημεία στίξης στα περισσότερα αλφάβητα μπορούν να οριστούν με έναν συγκεκριμένο συνδυασμό τελειών. Vì thế, tất cả chữ và việc chấm câu trong phần lớn các bảng chữ cái có thể được ấn định một tổ hợp chấm nhất định. |
Μερικές Βιβλικές μεταφράσεις το διατυπώνουν όπως η μετάφραση του Λάμψα η οποία λέει στην υποσημείωσή της: «Τα αρχαία κείμενα δεν είχαν σημεία στίξης. Một số bản dịch Kinh-thánh đã đọc như vậy, một trong những bản dịch này (Lamsa) đã chú-thích: “Văn thời xưa không đánh dấu trong câu. |
Εκτός από τα σημεία στίξης, ένας άλλος παράγοντας που επηρεάζει το πού είναι κατάλληλο να γίνονται παύσεις είναι ο τρόπος με τον οποίο εκφράζονται οι σκέψεις μέσα στην πρόταση. Ngoài phép chấm câu, cách diễn đạt ý tưởng trong câu văn cũng quyết định những chỗ cần tạm ngừng. |
Αν δεν κάνετε παύσεις όπου υπαγορεύουν τα σημεία στίξης, οι άλλοι μπορεί να δυσκολεύονται να καταλάβουν αυτά που διαβάζετε ή μπορεί ακόμη και να αλλοιώνεται το νόημα του κειμένου. Nếu không tạm ngừng sau những dấu chấm câu, lời đọc có thể khó hiểu hoặc thậm chí có thể làm cử tọa hiểu sai ý nghĩa. |
19 Μάθετε να βάζετε προφορική στίξη στην ομιλία από σχέδιο τηρώντας όλα τα σημεία της γραπτής στίξης όταν διαβάζετε. 19 Hãy học tạm ngừng khi nói mà không đọc giấy, bằng cách tôn trọng phép chấm câu trong bản viết khi đọc. |
Πείτε του να σας σταματάει κάθε φορά που (1) παραλείπετε μια λέξη, (2) προφέρετε λάθος μια λέξη ή αλλάζετε τη σειρά των λέξεων ή (3) παραβλέπετε κάποιο τονικό ή άλλο ορθογραφικό σημείο ή κάποιο σημείο στίξης που απαιτεί είτε να κάνετε παύση είτε να αλλάξετε τον τόνο της φωνής σας. Hãy nhờ người ấy nhắc mỗi lần bạn (1) đọc sót chữ, (2) đọc sai hay thay đổi thứ tự các từ ngữ, hay (3) không để ý đến dấu ghi thanh điệu, hoặc không ngừng giọng hoặc không thay đổi ngữ điệu theo đòi hỏi của dấu chấm câu. |
Το μόνο σημείο της γραπτής στίξης που μπορείτε να αγνοήσετε καμιά φορά όταν διαβάζετε είναι το κόμμα. Dấu duy nhất đôi khi có thể bỏ qua khi đọc là dấu phẩy. |
Μου κινούσε το ενδιαφέρον καθώς γραφές σχετικά με «τη συνάθροιση», οι οποίες κατέληγαν με αυτό το σημείο στίξεως, άρχιζαν να γίνονται πολύ προφανείς σε μένα, όπως η ένθερμη ικεσία του Άλμα: «Αχ, και να ήμουν άγγελος, και να μπορούσα να έχω την επιθυμία τής καρδιάς μου, ώστε να πάω και να μιλήσω με την σάλπιγγα τού Θεού, με φωνή που να σείει τη γη, και να φωνάξω μετάνοια σε κάθε λαό!» Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!” |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σημείο στίξης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.