sieste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sieste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sieste trong Tiếng pháp.

Từ sieste trong Tiếng pháp có các nghĩa là giấc ngủ trưa, ngủ trưa, Ngủ trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sieste

giấc ngủ trưa

noun

Je pourrais alors rentrer chez moi et faire une sieste bien méritée.
Rồi tôi có thể đi bộ về nhà và có một giấc ngủ trưa cần thiết.

ngủ trưa

noun

Je pourrais alors rentrer chez moi et faire une sieste bien méritée.
Rồi tôi có thể đi bộ về nhà và có một giấc ngủ trưa cần thiết.

Ngủ trưa

noun (temps de repos pris au cours de la journée)

Quel régal ce serait de faire une petite sieste dans ce cadre idyllique !
Ngủ trưa dưới bóng cây đó thì thật thích thú biết bao!

Xem thêm ví dụ

Une sieste au mauvais endroit et tu as 50% de chance de te faire dévorer.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
La seconde moitié, c'était juste une grande sieste en classe.
Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn.
Et maman pourrait faire une sieste.
Còn bà phải đi nghỉ một lát.
Et vous ferez une belle sieste.
Và cô sẽ được chợp mắt nhẹ nhàng một chút
Une étude menée auprès de plus de 23 000 Grecs des deux sexes a révélé que faire la sieste au moins trois fois par semaine peut réduire la mortalité par crise cardiaque de 37 %.
Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”.
Votre c * * de meurtrier a fait la sieste, pendant que tous les bons gars ont dû rester debout toute la nuit.
Bọn khốn giết người các ông thì được ngủ, trong khi người tốt phải thức cả đêm.
Je dois aller au centre commercial, et tu connais ton père, il fait une sieste l'après-midi, et il faut que j'y aille.
Mẹ cần đến siêu thị, và bố con con biết đấy, trưa nào ổng cũng ngủ, và mẹ phải đi.
J'ai fait une sieste sous de la lumière verte.
Em vừa mới chợp giấc dưới ánh sáng mờ xanh của anh ta.
Tu peux aussi faire une sieste l’après-midi.
Có lẽ ngủ trưa sẽ giúp ích.
Une petite sieste vous ferait du bien
Hại nhiều hơn lợi”?
Il fait une sieste.
Cái gì đã xảy ra ở đây vậy?
J'ai joué à ton jeu pour que tu me baises pendant la sieste d'Evie.
Tôi đã chơi trò của anh để anh có thể phang tôi và cả vợ anh?
Elle fait toujours la sieste.
Oh, cô ấy vẫn ngủ trưa.
À midi, Éliya se met à se moquer d’eux, affirmant d’un ton railleur que Baal doit être trop occupé pour leur répondre, qu’il se soulage aux lieux d’aisance, ou qu’il fait la sieste et qu’il faut le réveiller.
Đến trưa, Ê-li bắt đầu chế nhạo họ rằng có lẽ thần của họ quá bận rộn, cũng có thể thần đang làm việc riêng, hay đang ngủ và cần ai đó để đánh thức thần dậy.
Pendant les heures les plus chaudes de la journée, il fait la sieste.
Thời giờ nóng nhất trong ngày được dành nghỉ ngơi.
Vu mon emploi du temps, les siestes sont essentielles.
Với lịch của tớ, giấc ngủ lại sức rất cần thiết đấy.
Non, c'est toujours l'heure de la sieste.
Chưa, nó vừa mới chợp mắt thôi.
» C'est comme dire aux parents d'un enfant de deux ans : « Ne laissez pas Johnny faire la sieste, il ne sera pas prêt pour la maternelle.
Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi, ''Đừng cho Johnny ngủ trưa nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.''
J'ai fait la sieste pendant que vous parliez.
Trong lúc ông đang nói tôi chợp mắt qua rồi.
Après le déjeuner chez une amie, sa fille de un an a commencé à pleurer car elle avait besoin de rentrer pour faire une sieste.
Sau khi ăn trưa tại nhà một người bạn, đứa con gái một tuổi của chị bắt đầu khóc và cần phải được đưa về nhà để ngủ.
” Une sieste retardera peut-être votre arrivée à destination, mais elle peut prolonger votre vie.
Chợp mắt một chút có thể làm bạn đến nơi trễ, nhưng nó giúp bạn thọ thêm.
C'est l'heure de sa sieste.
Đến giờ ngủ rồi.
Pas de sieste, c'est ton mariage.
Đừng ngủ quên chứ, đây là đám cưới của em mà.
Sieste anti-stress!
Ngủ xả stress!
La sieste est la solution aux problèmes de sommeil.
Nếu khó ngủ ban đêm, giải pháp là ngủ thêm trong ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sieste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.