serveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serveur trong Tiếng pháp.
Từ serveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là trình phục vụ, người hầu bàn, máy chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serveur
trình phục vụnoun (Logiciel ou ordinateur|2) Aucun serveur Samba n' est installé sur ce système Không có trình phục vụ Samba được cài đặt trên hệ thống này |
người hầu bànnoun Le surlendemain, le serveur double encore la quantité de pain, sans succès. Ngày hôm sau, người hầu bàn tăng thêm gấp đôi bánh mì nữa, điều này cũng không làm khách hàng hài lòng. |
máy chủnoun (Système informatique qui fournit des services à un autre ordinateur (le client) relié par le réseau.) J'ai besoin du code de vérification sur le serveur interne du Herald. Tôi cần mã xác thực hai bước của máy chủ nội bộ của toà soạn của cậu. |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Tu veux que je craque le serveur? Anh muốn tôi hack vào à? |
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Lorsque vous utilisez un outil de débogage, les informations transmises entre le navigateur Web (ou client) et le serveur s'affichent. Khi sử dụng công cụ gỡ lỗi, bạn có thể xem thông tin được gửi giữa trình duyệt web (còn gọi là ứng dụng khách) và máy chủ. |
La seule chose qu'on peut faire c'est mettre tout le système hors-ligne, nettoyer les serveurs infectés, et ensuite les relancer. Điều duy nhất chúng ta có thể làm là cho ngoại tuyến toàn bộ hệ thống, xóa sạch tất cả các máy chủ bị nhiễm virus, sau đó chúng ta mới có thể đem hệ thống trở lại. |
Par exemple, l'indicateur d'évolution d'un élément de campagne peut dépasser 100 % si le serveur publicitaire prévoit une période de faible trafic par la suite. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
J'aide sur les serveurs des nouveaux projets de Wikileaks dans la salle serveur. Tôi đang làm giúp những dự án máy chủ mới cho WikiLeaks.. |
Lorsque les robots d'exploration Google tentent d'accéder au contenu d'un site, les serveurs de ce dernier ne sont parfois pas en mesure de répondre à temps. Có những lúc trình thu thập dữ liệu của Google cố gắng truy cập vào nội dung trang web và các máy chủ của trang web không thể đáp ứng kịp thời. |
Les playlists d'événement ne sont pas compatibles avec le balisage côté serveur. Danh sách phát sự kiện không được hỗ trợ với SSB. |
Contrairement à une mise en œuvre vidéo côté client (dans le cadre de laquelle les annonces et le flux vidéo sont demandés indépendamment les uns des autres), la mise en œuvre côté serveur utilisée avec l'insertion dynamique d'annonce ne demande qu'un flux ; les annonces étant intégrées de manière dynamique au contenu vidéo. Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video. |
Cela sera crypté et sauvegardé sur un serveur auquel seul l'organe de presse a accès. Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập. |
Nous sommes entrés dans la salle climatisée du serveur. Chúng tôi đi xuyên qua phòng điểu khiển server. |
J'ai balayé le trafic du serveur. Tôi đã quét lưu lượng máy chủ. |
Si vous disposez d'une version distincte de votre site, optimisée pour les mobiles, nous vous recommandons de configurer votre serveur de manière à afficher cette dernière lorsque l'user-agent Google Ads pour mobile est détecté pendant qu'il explore votre site. Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn. |
Les joueurs peuvent choisir de se battre contre les flottes d'autres joueurs humains connectés au même serveur de jeu via les exercices de manœuvres. Người chơi có thể chọn cách chiến đấu với những hạm đội của người chơi thực tế khác trong cùng máy chủ game thông qua một bảng chọn thực hành diễn tập. |
▪ On désignera les membres du service d’accueil et les serveurs, on leur donnera à l’avance des directives quant à leur rôle et à la façon de procéder, et on leur montrera la nécessité d’avoir une mise et une coiffure dignes. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis. Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ. |
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes : Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau: |
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
Accès au serveur protégé par mot de passe. Ban hành khiển sau được đổi tên thành môn hạ sảnh. |
Pour consulter les en-têtes du serveur, le plus simple est d'utiliser un vérificateur d'en-tête de serveur en ligne ou d'utiliser la fonctionnalité Explorer comme Googlebot dans la Search Console. Cách đơn giản để xem tiêu đề máy chủ là sử dụng trình kiểm tra tiêu đề máy chủ trên nền tảng web hoặc tính năng "Tìm nạp như Googlebot" trong Google Search Console. |
J'ai eu la chance de pouvoir observer la diversité de tous les produits fabriqués, des clubs de golf aux ordinateurs portables, en passant par les serveurs Internet, les voitures et même les avions. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
▪ Il faut désigner à l’avance les membres du service de l’accueil et les serveurs, et leur donner des directives quant à leur rôle et à la bonne façon de procéder. ▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức. |
On a 7 serveurs de Samaritain. Giờ ta có bảy máy chủ của Samaritan |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới serveur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.