secourisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secourisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secourisme trong Tiếng pháp.

Từ secourisme trong Tiếng pháp có nghĩa là phương tiện cứu nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secourisme

phương tiện cứu nạn

noun

Xem thêm ví dụ

Voir l'article détaillé Organismes de secourisme.
Ít thấy tài liệu ghi về châm cứu ấn đường.
Quand j'avais 15 ans, j'ai pris un cours de secourisme, et je me suis porté volontaire ambulancier.
Khi tôi 15 tuổi, tôi học một khoá EMT (Emergency Medical Technician - Kĩ thuật viên cấp cứu y tế) và tôi đã làm tình nguyện viên trên một chiếc xe cứu thương.
Elle raconte : “ À l’occasion d’un cours de secourisme, j’ai remarqué un bâtiment en construction dans la rue et j’ai découvert qu’il s’agissait d’une future maison de retraite.
Chị nói: “Trong khi theo học một khóa sơ cứu, tôi để ý thấy một tòa nhà đang được xây dựng bên kia đường và được biết là người ta sẽ mở nhà dưỡng lão tại đó.
J’ai donc dû repasser la partie Bandage pour obtenir mon brevet de Secourisme de niveau deux. »
Vậy nên em phải làm trở lại phần băng bó để nhận được huy hiệu Cấp Cứu cấp hai.”
Renseignez- vous auprès de votre médecin, ou prenez un cours de secourisme au programme duquel elle figure.
Nếu bạn không biết cách thực hiện, hãy gặp bác sĩ của bạn để biết thêm về phương pháp này, hay đi học lớp sơ cứu hay lớp phòng ngừa tai nạn xảy ra cho trẻ nhỏ ở nơi có dạy phương pháp này.
J'ai suivi un stage de secourisme au YMCA.
Tôi đã từng học một lớp hồi sức tim phổi đấy.
Par exemple, la pose de bandages est l’une des conditions à remplir pour le Secourisme.
Ví dụ, một trong những điều kiện cho Việc Cấp Cứu là băng .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secourisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.