salsa de soja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salsa de soja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salsa de soja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salsa de soja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước tương, xì dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salsa de soja
nước tươngnoun (salsa hecha de habas de soja, grano tortado, agua y sal asados y se utiliza para dar sabor principalmente en la cocina asiática.) |
xì dầunoun (salsa hecha de habas de soja, grano tortado, agua y sal asados y se utiliza para dar sabor principalmente en la cocina asiática.) Y los resultados con salsa de soja no fueron concluyentes Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ |
Xem thêm ví dụ
¿Puedes ir a la esquina y comprar un poco de salsa de soja? Anh có thể đến góc phố mua dùm em chút nước chấm không? |
Usted no ha añadido ninguna salsa de soja. Chị không bỏ tương đậu nành vào. |
Que los huevos fritos con salsa de soja? Ai lại chiên trứng với tương đậu nành chứ? |
¿Quién no freír los huevos con salsa de soja? Ai lại chiên trứng mà không có tương đậu nành chứ hả? |
Y los resultados con salsa de soja no fueron concluyentes debido al gran rango de datos pero al parecer la salsa de soja aumentaba el potencial de los carcinógenos. Và kết quả với xì dầu chưa được ngã ngũ vì phạm vi dữ liệu quá lớn, nhưng có vẻ như xì dầu thực ra lại làm tăng các chất gây ung thư tiềm ẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salsa de soja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salsa de soja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.