s'aggraver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'aggraver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'aggraver trong Tiếng pháp.
Từ s'aggraver trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, làm cho xấu hơn, phát triển, tăng lên, trở nên xấu hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'aggraver
tăng(grow) |
làm cho xấu hơn(deteriorate) |
phát triển(develop) |
tăng lên(grow) |
trở nên xấu hơn(deteriorate) |
Xem thêm ví dụ
Deux jours plus tard, son état s’était tellement aggravé qu’il a dû être transporté par hélicoptère à l’hôpital des enfants de la Primaire, à Salt Lake City. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
Des décennies d’instabilité politique et de guerre civile ont aggravé le fléau de la pauvreté. Nhiều thập niên bất ổn về chính trị và những cuộc nội chiến đã làm cho cảnh nghèo nàn càng tồi tệ hơn. |
” Dans de nombreux pays, la situation risque même de s’aggraver dans les années à venir. Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này. |
Et nous ne pouvons combattre la menace de la manière stupide dont nous le faisons, parce qu'un acte à un million de dollars cause un dommage d'un milliard, qui provoque une réponse de mille milliards ce qui est largement inefficace et discutable, et a même presque certainement, aggravé le problème. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
En effet, le deuil peut affaiblir le système immunitaire, aggraver un problème de santé, ou même en causer de nouveaux. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,. Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường. |
En quoi pourrait-elle s'aggraver? Người định nghĩa " tệ hơn " xem. |
Si vous le grondez, vous ne ferez qu’aggraver la situation, car il risquerait d’uriner encore plus pour vous montrer qu’il vous considère vraiment comme son chef. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
» Pour aggraver la situation, le professeur lisait la liste en remettant un diplôme à chaque étudiant. Tệ hơn nữa, vị giáo sư đọc các bản liệt kê khi ông trao bằng cho mỗi sinh viên. |
L’inclination naturelle au mal, aggravée par l’influence de Satan, a donné naissance à une société d’humains pour qui la vie n’est plus qu’un bien très précaire. Khuynh hướng di truyền thiên về điều quấy, cùng với ảnh hưởng của Sa-tan, đã sản xuất một xã hội khiến cho đời sống của mỗi người trở nên bấp bênh. |
Pour rembourser, il empruntait; ce qui ne faisait qu’aggraver sa situation. Mượn tiền để trả nợ làm cho anh càng lún sâu vào vũng lầy. |
Après cette défaite, son état de santé s'aggrave et il retourne à Luoyang. Sau thất bại, bệnh tình của ông càng nặng thêm, ông quay trở về Lạc Dương. |
Le stress induit au labo allait aggraver l'inflammation et conduire à une névrite optique. Tôi đoán được sự căng thẳng từ việc kích thích co giật sẽ đẩy mạnh sự viêm nhiễm, và sau đó dẫn đến viêm võng mạc. |
Ces drames risquent de devenir encore plus courants dans l’avenir, avec la désorganisation de la société humaine et l’aggravation de la famine. Các thảm họa như thế có thể trở nên thông thường hơn trong tương lai khi xã hội loài người suy đồi và nạn đói gia tăng. |
Et les choses vont s'aggraver, car il n'y a personne pour éduquer les enfants ou pour nourrir les personnes âgées. Và mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ, bởi vì sẽ không có ai giáo dục trẻ em hay chăm sóc cho người già. |
Damon dit que son état s'aggrave. Damon bảo rằng sức khỏe bà ấy ngày càng tệ hơn. |
Le lendemain, son état de santé s’était considérablement aggravé. Les médecins ont pris maman à part, puis mon frère cadet, dans le but de les amener à autoriser une transfusion sanguine. Qua ngày sau, trong khi tình trạng của cha suy yếu nhanh chóng, bác sĩ nói riêng với mẹ trước rồi đến em trai tôi để thuyết phục họ đồng ý cho cha tiếp máu. |
2 En dépit des efforts des savants et des spécialistes les plus éminents pour résoudre les problèmes de l’humanité, ceux-ci demeurent et ne cessent de s’aggraver. 2 Bất kể nỗ lực của những người trí thức nhất và có kinh nghiệm nhất, các vấn đề của nhân loại vẫn cứ tồn tại và càng ngày càng trầm trọng thêm. |
Et si je dis quelque chose qui aggrave ma situation? Ý tôi là chuyện gì xảy ra nếu tôi nói những thứ khác làm cho tình trạng của tôi càng bất lợi? |
Qu’indique l’aggravation de la méchanceté dans le monde ? Xã hội loài người ngày càng tồi tệ chứng tỏ điều gì? |
Cela ne fait pourtant qu’aggraver les difficultés de leurs victimes, et un taux de criminalité élevé ajoute au sentiment d’oppression. Dĩ nhiên, điều này chỉ gây ra khó khăn cho nạn nhân của họ, và tỷ lệ tội ác cao càng gia tăng cảm giác bị áp bức. |
Je ne veux pas aggraver les choses. Tôi không muốn làm nó rối hơn. |
Et l’influence de Satan ne fait qu’aggraver les choses. (Giê-rê-mi 10:23; Khải-huyền 4:11) Ngoài ra, ảnh hưởng của Sa-tan chỉ làm vấn đề tệ hơn. |
Chuck a mis le visage de cet enfant dans la neige et les policiers de l'école l'ont accusé d'agression aggravée. Chuck dộng khuôn mặt đứa trẻ vào tuyết và cảnh sát trường học cáo buộc cậu với tội hành hung trầm trọng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'aggraver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'aggraver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.