responsabilité civile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ responsabilité civile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ responsabilité civile trong Tiếng pháp.
Từ responsabilité civile trong Tiếng pháp có các nghĩa là trách nhiệm, tiền nợ, traùch nhieäm phaùp lyù, tieàn nôï, khả năng bị, nghĩa vụ pháp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ responsabilité civile
trách nhiệm(liability) |
tiền nợ(liability) |
traùch nhieäm phaùp lyù, tieàn nôï(liability) |
khả năng bị(liability) |
nghĩa vụ pháp lý(liability) |
Xem thêm ví dụ
Pour les catégories nécessitant une assurance responsabilité civile générale, les entreprises sont tenues de présenter leur attestation d'assurance. Đối với các loại doanh nghiệp yêu cầu phải có bảo hiểm trách nhiệm chung, các doanh nghiệp bắt buộc phải gửi giấy chứng nhận bảo hiểm. |
En prenant des précautions appropriées, souvent on évite l’accident, une douleur accablante, des frais médicaux et l’éventuelle responsabilité civile dans un monde où l’on est de plus en plus prompt à porter les affaires devant les tribunaux. Đề phòng đúng mức thường có thể ngăn chặn tai nạn xảy ra cũng như tránh được hậu quả thê thảm gây đau đớn, chi phí y tế và trách nhiệm bồi thường nạn nhân nếu bị đưa ra tòa. Trong thế giới ngày nay, người ta rất thích kiện tụng. |
Mais le capitalisme, tel que nous le connaissons, n'est vieux que de quelques siècles rendu possible par des accords coopératifs et des technologies, tels que la société en commandite par actions, les assurances de responsabilité civile partagée et la comptabilité en partie double. Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép. |
Il doit être possible d'équilibrer la liberté d'expression et des responsabilités morales et civiles plus larges. Chúng ta hoàn toàn có thể cân bằng giữa tự do ngôn luận và những trách nhiệm đạo đức và xã hội to lớn hơn. |
Et cinquièmement, nous devons partager la responsabilité entre gouvernements, entreprises et sociéte civile. Thứ năm, và là điều cuối cùng, chúng ta cần chia sẻ trách nhiệm giữa các chính phủ, giới kinh doanh và tổ chức dân sự. |
Michael Atiyah, ancien président de la Société royale britannique, a écrit : “ La rapidité à laquelle le monde change [...] indique que le XXIe siècle mettra toute notre civilisation en face de lourdes responsabilités. Ông Michael Atiyah, cựu chủ tịch Hội Hoàng Gia Anh, đã viết: “Nhịp độ thay đổi nhanh chóng... báo hiệu là thế kỷ hai mươi mốt sẽ đem lại những thử thách quan trọng cho toàn bộ nền văn minh của chúng ta. |
Ils portent une lourde responsabilité dans le massacre des dizaines de millions de soldats et de civils qui ont été fauchés par la guerre depuis 1914. Họ gánh một món nợ máu nặng về hằng chục triệu quân lính và thường dân bị chiến tranh giết chết kể từ năm 1914. |
Bien sûr, si les organisations de la société civile veulent jouer ce rôle, elles doivent être à la hauteur de cette responsabilité. Tất nhiên là, nếu các tổ chức xã hội dân sự muốn thực hiện vai trò ấy, họ phải vươn lên cho xứng tầm với trọng trách này. |
Ayan gagné la guerre civile et commandant le plus de troupes, c'était sa responsabilité de restaurer la loi et l'ordre à Rome pour que les autres factions arrêtent de se battre. Là người thắng cuộc nội chiến và chỉ huy hầu hết lực lượng quân đội, ông đã khôi phục luật lệ và trật tự ở La Mã, qua đó, ngăn các phe phái tiếp tục giao chiến. |
Les Écritures nous enseignent des principes et des valeurs morales comme l’intégrité, la responsabilité, l’altruisme, la fidélité et la charité, essentiels pour la sauvegarde d’une société civile. Thánh thư dạy chúng ta về các nguyên tắc cũng như giá trị đạo đức thiết yếu để duy trì xã hội công dân kể cả tính liêm khiết, trách nhiệm, lòng vị tha, chung thủy và bác ái. |
Les troupes philippines assument la responsabilité de la sécurité du périmètre de la base afin de réduire les incidents entre l'armée américaine et des civils philippins. Quân đội Philippines đảm nhiệm trách vụ vòng ngoài chu vi của căn cứ để giảm các biến cố giữa quân sự Hoa Kỳ và dân sự Philippines. |
Mais ce que je suis en train de dire d'après mon expérience toute pratique, c'est que si la société civile fait son boulot et rejoint les autres intervenants, en particulier les gouvernements les gouvernements et leurs institutions internationales, et aussi les grands intervenants internationaux, en particulier, ceux qui se sont engagés à la responsabilité sociétale des entreprises, alors, dans ce triangle magique, entre la société civile, le gouvernement et le secteur privé, il y a une chance extraordinaire pour nous tous de créer un monde meilleur. Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn. |
C’est d’ailleurs cette “ élite intellectuelle ” — dont faisaient partie des ecclésiastiques instruits — qui porte la responsabilité des chasses aux sorcières qui ont balayé l’Europe du XVe au XVIIe siècle, période au cours de laquelle l’Église et les autorités civiles auraient torturé et tué près de 50 000 personnes soupçonnées de sorcellerie. Chính “nhóm trí thức ưu tú” này—gồm cả hàng giáo phẩm uyên bác—chịu trách nhiệm về các cuộc săn lùng phù thủy diễn ra ở khắp Âu Châu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 17, khi mà người ta cho là các giới thẩm quyền tôn giáo và chính trị đã tra tấn và giết khoảng 50.000 người bị tình nghi là phù thủy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ responsabilité civile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới responsabilité civile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.