respectueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respectueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectueux trong Tiếng pháp.

Từ respectueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là thảo, cung kính, kha khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respectueux

thảo

noun verb

Comment pouvez-vous être respectueux en discutant de ces croyances et en les défendant ?
Làm thế nào các em có thể lễ phép trong khi thảo luận và bênh vực các niềm tin của mình?

cung kính

adjective

Être humbles et respectueux.
Chúng ta phải khiêm nhường và cung kính.

kha khá

adjective

Xem thêm ví dụ

Ceux qui sont investis d’une certaine autorité devraient particulièrement garder une vision respectueuse de leurs frères et ne jamais ‘ commander en maîtres le troupeau ’.
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
Les Témoins étaient vêtus plus modestement et se montraient honnêtes et respectueux.
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
À l’origine, il s’agissait d’un terme respectueux désignant les habitants d’un territoire particulier.
Lúc đầu, đây là một từ thể hiện sự tôn trọng với dân sống trong một vùng nào đó.
Je n’avais pas appris à me montrer respectueuse. »
Tôi đã không biết cách thể hiện lòng tôn trọng”.
Les parents ont le devoir sacré d’élever leurs enfants dans l’amour et la droiture, de subvenir à leurs besoins physiques et spirituels, et de leur apprendre à s’aimer et à se servir les uns les autres, à observer les commandements de Dieu et à être des citoyens respectueux des lois, où qu’ils vivent.
Cha mẹ có bổn phận thiêng liêng là nuôi nấng con cái mình trong tình thương và sự ngay chính, cung cấp những nhu cầu vật chất và thuộc linh cho chúng, dạy dỗ chúng biết yêu thương và phục vụ lẫn nhau, tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế và là những công dân biết tuân theo các luật pháp ở bất cứ nơi nào chúng sinh sống.
Ils deviendront des hommes honorables, respectueux, pleins d’amour et disposés à servir le Sauveur et à se soumettre à lui.
Chúng sẽ trở thành những người có danh dự, biết kính trọng, đầy tình thương, sẵn lòng phục vụ Đấng Cứu Rỗi và đặt ý muốn của chúng tuân phục theo Ngài.
Toutefois, nous pouvons nous fixer comme objectif d’être aussi saints, honnêtes et respectueux des lois que nous le permet notre condition d’humains imparfaits.
Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta.
Par exemple, lors des visites à l’hôpital, nous avions toujours une mise bien soignée et une attitude respectueuse envers le personnel.
Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện.
• Pourquoi les “ autres brebis ” n’assistent- elles au Repas du Seigneur qu’en qualité d’observateurs respectueux ?
• Tại sao các “chiên khác” tham dự Bữa Tiệc Thánh của Chúa chỉ với tư cách những người kính cẩn quan sát?
Maintenez une atmosphère détendue, mais respectueuse.
Nên có một bầu không khí thoải mái, song đầy tin kính.
On finit par faire un beau et respectueux travail.
Vậy về cơ bản, bạn đang làm một việc tốt đẹp, đáng trân trọng.
L’enseignante, respectueuse des croyances de Magdalena, a accepté.
giáo chấp thuận.
Respectueux mais fermes, ils déclarent à Neboukadnetsar que leur décision de servir Jéhovah est irrévocable. — Daniel 1:6 ; 3:17, 18.
Họ kính cẩn thưa với vua Nê-bu-cát-nết-xa nhưng kiên quyết nói rằng họ chỉ thờ phượng Đức Giê-hô-va và điều này không lay chuyển.—Đa-ni-ên 1:6; 3:17, 18.
On peut difficilement imaginer le traumatisme que représente un traitement aussi sommaire pour ces citoyens paisibles respectueux des lois!
Một người chỉ có thể tưởng tượng hành động hấp tấp, không theo thủ tục như thế đã ảnh hưởng đến những công dân yêu chuộng hòa bình và biết tôn trọng luật pháp này như thế nào!
Les explications respectueuses du frère ont permis à l’ambassadeur de mieux comprendre la situation et elles ont fait disparaître bon nombre de ses préjugés.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
En restant discrètement debout pendant que les autres saluent le drapeau, les vrais chrétiens se posent en observateurs respectueux.
Bằng cách đứng yên lặng trong khi những người khác chào cờ, tín đồ thật của Đấng Christ cho thấy rõ mình là những quan sát viên kính cẩn.
« Et lorsque vous recevrez ces choses », ce qui signifie que vous avez écouté, lu, étudié et médité sur la question qui vous préoccupe, « demandez à Dieu, le Père éternel, au nom du Christ, si ces choses ne sont pas vraies », ce qui signifie que vous prierez de manière réfléchie, spécifique et respectueuse, et avec l’engagement ferme de donner suite à la réponse à votre prière, « si vous demandez d’un cœur sincère avec une intention réelle, ayant foi au Christ, il vous en manifestera la vérité par le pouvoir du Saint-Esprit.
“Và khi nào các người nhận được những điều này”—có nghĩa là các anh chị em đã lắng nghe, đọc, học hỏi và suy ngẫm về câu hỏi liên hệ—thì “hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không”—có nghĩa là các anh chị em sẽ cầu nguyện một cách thận trọng, cụ thể và nghiêm chỉnh với lòng cam kết chắc chắn sẽ tuân theo sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của mình—“và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh.
Des observateurs respectueux
Tham dự với tư cách người kính cẩn quan sát
Au cours de la première phase du conflit, les deux parties se battent dans des batailles rangées dans de grandes armées, leurs commandants étant surnommés les « Generales Caballeros » (« Généraux Chevaliers ») en raison de leur traitement respectueux des vaincus par les vainqueurs.
Sơ khởi, quân đội song phương tác chiến đại đội trong các trận chiến lớn, các chỉ huy của họ được gọi là Chỉ huy vị tha vì họ đối đãi tôn trọng với kẻ bại trận.
Pourquoi est- il important de rester doux et respectueux envers les gens à qui nous prêchons ?
Tại sao tỏ ra mềm mại và kính trọng đối với những người mình rao giảng là điều quan trọng?
L’instructeur peut nourrir les sentiments d’amour et de respect que les élèves ont pour le Seigneur en les aidant à comprendre l’Expiation, en leur enseignant leur nature divine et leur valeur infinie aux yeux de notre Père céleste et de son Fils, et en parlant et en témoignant d’eux d’une façon respectueuse et appropriée.
Các giảng viên có thể nuôi dưỡng những cảm nghĩ yêu thương và kính trọng của các học viên đối với Chúa bằng cách giúp họ hiểu Sự Chuộc Tội, bằng cách dạy cho họ biết về thiên tính và giá trị vô hạn của họ đối với Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, cũng như bằng cách nói và làm chứng về hai Ngài một cách thích hợp và tôn kính.
En comprenant bien pourquoi des chrétiens paisibles et respectueux des lois sont haïs et persécutés.
Một cách phòng thủ hữu hiệu là nhớ rõ lý do tại sao những tín đồ Đấng Christ yêu chuộng hòa bình và tôn trọng luật pháp lại bị thù ghét và bắt bớ.
Parce qu'il est très respectueux envers les femmes.
Đặc biệt là viết cho bác, vì anh ấy rất kính trọng những người phụ nữ.
Vous êtes aimables, bien habillés et très respectueux.
Quý vị rất tử tế, ăn mặc lịch sự, và tôn trọng người khác”.
La mosquée où l'étranger respectueux est douché de bénédictions et de larmes, et accueilli comme un cadeau.
nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.