réglementation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réglementation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réglementation trong Tiếng pháp.
Từ réglementation trong Tiếng pháp có các nghĩa là quy chế, sự quy định, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réglementation
quy chếnoun |
sự quy địnhnoun |
chế độnoun |
Xem thêm ví dụ
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants : Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
Comme les activités coloniales des Français, des Belges et des Portugais dans le bassin du Congo entrainaient des tensions entre les différents pays, la conférence de Berlin de 1884 fut organisée pour réglementer la compétition dans ce qui fut appelé le « partage de l'Afrique ». Với sự cạnh tranh của Pháp, Bỉ và Bồ Đào Nha ở hạ lưu khu vực sông Congo đã phá hoại sự thuộc địa hóa một cách có trật tự ở vùng châu Phi nhiệt đới, Hội nghị Berlin 1884–85 đã được tổ chức nhằm điều chỉnh sự cạnh tranh giữa các thế lực châu Âu trong cái được gọi là "Tranh giành châu Phi" theo định nghĩa "chiếm đóng hữu hiệu" với tư cách là tiêu chuẩn về công nhận quốc tế cho các yêu sách lãnh thổ. |
Savez-vous que ce système de transfert de fonds que vous utilisez détourne 18 réglementations bancaires aux USA? Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ. |
Conformément à la réglementation de l'Union européenne (UE) sur la TVA, Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA sur tous les achats de contenu numérique effectués sur le Google Play Store par les clients de l'UE. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson. "Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói. |
Suivez la réglementation locale relative à l'utilisation des appareils mobiles, des écouteurs et des casques de protection. Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. |
Cet appareil est conforme à l'article 15 de la réglementation de la FCC. Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). |
Tous les produits proposés doivent absolument respecter l'ensemble des lois et réglementations applicables. Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành. |
Les modèles Pixel et Pixel XL sont notés M4/T4, conformément à la réglementation de la FCC concernant la compatibilité des appareils sans fil avec les prothèses auditives. Pixel được xếp hạng M4/T4 và Pixel XL được xếp hạng M4/T4, theo quy định về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của FCC dành cho thiết bị không dây. |
Biens et services soumis à réglementation Hàng hóa và dịch vụ chịu quản lý |
Biens et services réglementés : n'utilisez pas Google Groupes pour vendre ou encourager la vente de biens et services réglementés tels que l'alcool, les jeux, les produits pharmaceutiques et autres compléments alimentaires non autorisés, le tabac, les feux d'artifice, les armes ou les appareils médicaux. Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế. |
Cette règle, qui s'inscrit dans le cadre d'une nouvelle réglementation applicable en France, sera levée après les élections européennes. Chính sách này liên quan đến việc đưa ra luật pháp địa phương mới ở Pháp. Chúng tôi sẽ dỡ bỏ chính sách này sau cuộc bầu cử quốc hội Liên minh Châu Âu. |
Le contenu que vous mettez en ligne ne doit pas comporter d'incitations à l'action ni d'offres pour la vente de produits ou services soumis à des réglementations locales. Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương. |
Afin de respecter ces réglementations, si vous êtes en relation avec des clients basés en Union européenne, nous pouvons vous contacter pour vous demander de fournir par e-mail des documents supplémentaires nous permettant de confirmer votre identité. Để tuân thủ các quy định này, nếu bạn bán hàng cho người mua ở Liên minh Châu Âu, thì chúng tôi có thể liên hệ với bạn để yêu cầu cung cấp thêm tài liệu qua email nhằm giúp chúng tôi xác nhận danh tính của bạn. |
Les marchands Google My Business sont tenus de s'assurer que lesdits contenus sont conformes à toutes les lois et réglementations applicables. Người bán trên Google Doanh nghiệp của tôi chịu trách nhiệm đảm bảo rằng nội dung mà họ đăng lên tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành. |
Conformément à la réglementation de la FCC, un téléphone mobile est considéré comme compatible avec les prothèses auditives s'il est noté M3 ou M4 pour le couplage acoustique, ou T3 ou T4 pour le couplage inductif. Theo quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang, điện thoại di động sẽ được coi là tương thích với thiết bị trợ thính nếu được xếp hạng M3 hoặc M4 về ghép nối âm học hay T3 hoặc T4 về ghép nối cảm ứng. |
Facultatif (disponible pour l'UE et la Suisse uniquement : peut être obligatoire en fonction de la législation ou de la réglementation locales) Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp) |
Google respecte la réglementation REACH et votre appareil ne contient aucune substance extrêmement préoccupante dans des quantités excédant les limites fixées par cette réglementation. Google tuân thủ quy định REACH và thiết bị của bạn không chứa bất kỳ Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) nào vượt quá giới hạn của quy định này. |
Les règlementations pour les véhicules sur la route n'ont pas été écrites avec un avion en tête. Quy định dành cho xe lưu thông trên đường chưa hề được viết ra để dành cho một chiếc máy bay. |
La même agence, Office of Thrift Supervision, qui était censée réglementer beaucoup des plus grands émetteurs de prêts mensongers dans le pays, a fait, même aujourd'hui -- il n'existe plus, mais jusqu'à l'an dernier, elle n'avait fait aucune poursuite criminelle. những người tạo ra các khoản vay láo nhiều nhất trong nước, đã thực hiện, thậm chí đến ngày nay - OTS đã không còn tồn tại nữa nhưng một năm trước, OTS đã không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự . |
En France, aux Pays-Bas et au Royaume-Uni, seuls les tests conformes à la réglementation locale peuvent faire l'objet d'une publicité. Ở Pháp, Hà Lan và Vương quốc Anh, nhà quảng cáo có thể quảng bá xét nghiệm HIV tại nhà đáp ứng được yêu cầu quy định địa phương. |
Toutefois, certains États comme la Californie, ne permettent pas aux compagnies à responsabilité limitée de s'engager dans la pratique d'une profession réglementée. Tuy nhiên, một số tiểu bang, như California, không cho phép công ty trách nhiệm hữu hạn tham gia vào việc thực hành một nghề được cấp phép. |
Nous devons utiliser nos nouvelles connaissances scientifiques afin d'améliorer notre façon de réglementer l'industrie nucléaire. Chúng ta cần áp dụng những kiến thức khoa học mới để có thể thay đổi cách chúng ta vận hành nền công nghiệp hạt nhân. |
La Bible ne réglemente ni n’interdit la consommation de café, de thé, de chocolat, de maté, ou de sodas contenant de la caféine. Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réglementation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réglementation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.