réfugier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réfugier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réfugier trong Tiếng pháp.
Từ réfugier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nương náu, bảo vệ, dung thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réfugier
nương náu(take refuge) |
bảo vệ
|
dung thân(take refuge) |
Xem thêm ví dụ
Code 83. Tu aurais pu rendre cela moins douloureux, si tu m'avais aidé pour ma fille, au lieu de te réfugier derrière ton maudit bureau. Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh |
Que signifie se réfugier en Jéhovah ? Náu thân nơi Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì? |
L'épouvantail qui les pousse à se réfugier chez M. King. Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King. |
Comme il était touchant de voir des Témoins cinghalais et tamouls se réfugier chez les uns et les autres durant des mois d’affilée ! Thật ấm lòng biết bao khi thấy các Nhân Chứng Sinhala và Tamil đùm bọc nhau nhiều tháng trong những năm đầy khó khăn ấy! |
Les adolescents qui sont résilients ont moins tendance à se réfugier dans l’alcool ou la drogue quand ils se sentent dépassés. Những thanh thiếu niên có tính kiên cường ít rơi vào cạm bẫy dùng ma túy hoặc rượu bia khi chịu quá nhiều áp lực. |
Les survivants sont contraints de se réfugier sur la lune. Cuộc xâm lược buộc loài người phải lui lên mặt trăng. |
Ils n’ont pas eu le temps de se réfugier en hauteur. Họ không có thời gian để tìm đến vùng đất cao và an toàn. |
Le SMS Augsburg arrive à s'échapper, tandis que les destroyers couvrent la retraite du SMS Albatross qui, sévèrement endommagé, est obligé de se réfugier dans les eaux suédoises, la Suède étant pays neutre. Augsburg chạy thoát trong khi các tàu khu trục bảo vệ cho việc rút lui của Albatross, nên bị hư hại nặng và bị buộc phải tìm tị nạn tại vùng biển trung lập của Thụy Điển. |
En effet, elle a choisi de se réfugier sous les ailes de Jéhovah, comme un oisillon se blottit contre un parent qui le protège. Cô đã đến nương náu dưới cánh Đức Giê-hô-va, như con chim non rúc dưới cánh mẹ để được che chở. |
Un jour, il dut se réfugier au commissariat. Cậu ta bị giữ ở đồn cảnh sát. |
Qu’est- ce qui permet à des millions de personnes de se réfugier dans le nom de Jéhovah aujourd’hui ? Điều gì giúp hàng triệu người ẩn náu nơi danh Đức Giê-hô-va? |
Nous partons nous réfugier au Gouffre de Helm. Ta phải dời về thành trì ở thung lũng Helm Deep. |
À Panéas (Césarée de Philippe), Antiochus III poussa le général égyptien Scopas et 10 000 hommes choisis, des “ gens d’élite ”, à se réfugier dans Sidon, “ une ville avec des fortifications ”. Tại Paneas (Caesarea Philippi), Antiochus III đẩy Tướng Scopas của Ê-díp-tô cùng 10.000 quân thiện chiến, hay “quân tinh-nhuệ”, phải rút vào thành Si-đôn, “một thành vững-bền”. |
Pourquoi voudrait- il se réfugier dans un temple? Làm sao hắn lại muốn trốn trong chùa nhỉ? |
Après l'armistice de 1940, des artistes viennent se réfugier au vieil Oppède. Sau thỏa thuận ngừng bắn năm 1940, các nghệ sĩ tìm đến Oppède trú ẩn. |
En décembre 1827, par une froide journée, espérant trouver un endroit où travailler en paix, Joseph et Emma quittèrent le foyer des Smith pour se réfugier chez les parents de la jeune femme, à Harmony. Vào một ngày lạnh lẽo của tháng Mười Hai năm 1827, với hy vọng sẽ tìm ra một chỗ để làm việc trong sự bình an, Joseph và Emma rời nhà của gia đình Smith đến tìm nơi trú an với cha mẹ của Emma ở Harmony. |
Durant cette guerre dans les Balkans, nombre de Témoins ont dû se réfugier dans les pays voisins. Trong lúc chiến tranh xảy ra ở vùng Balkans, nhiều Nhân Chứng đã phải di tản qua những nước láng giềng. |
Il n'est pas bon de se réfugier dans les rêves et d'oublier de vivre. Và thầy nhắc nhở con đừng tìm kiếm nó nữa. quên nó đi và hãy sống thật. |
” Les jeunes fuient ainsi la réalité pour se réfugier dans un monde virtuel. Vì vậy, người trẻ trốn tránh thực tại và bước vào thế giới ảo tưởng. |
Cependant, les personnes qui avaient confiance en Jéhovah furent protégées, car elles avaient suivi l’avertissement de ses porte-parole et elles étaient allées se réfugier dans un lieu sûr. — Matthieu 24:15-22; Luc 21:20-24. Nhưng những ai tin cậy nơi Đức Giê-hô-va được che chở, vì họ đã nghe theo lời cảnh cáo của những phát ngôn viên của Ngài và họ đã ẩn tránh ở nơi an toàn (Ma-thi-ơ 24:15-22; Lu-ca 21:20-24). |
Environ 70 maisons s'embrasèrent à cause des bombardements nord- coréens forçant les habitants à se réfugier dans des bunkers au sous- sol. 70 ngôi nhà và những kiến trúc khác bị đạn pháo...... của Bắc Hàn đốt cháy. Buộc cư dân phải xuống hầm sơ tán.' |
Nous partons nous réfugier au Gouffre de Helm. Phải về thành trì ở Helm's Deep! |
et elle a répondu: "Eh bien, Eve, vous savez, si vous me donniez de l'argent, je pourrais ouvrir une maison et les filles pourraient se réfugier et pourraient être sauvées." Cô ấy nói, "Ồ, Eve, nếu cô cho tôi tiền, tôi sẽ mở một nơi chốn mà các cô bé có thể chạy thoát, và họ sẽ được cứu giúp." |
C’était une maison où les filles pouvaient se réfugier, où elles pouvaient sauver leur clitoris, où elle ne seraient pas excisées où elles pouvaient aller à l’école. Đó là một ngôi nhà mà các bé gái có thể trốn tới, các em sẽ được bảo vệ và không bị cắt, các em sẽ được đi học. |
Où peuvent se réfugier les femmes? Ở đây có chỗ nào an toàn cho phụ nữ và trẻ em không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réfugier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réfugier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.