reclassement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reclassement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reclassement trong Tiếng pháp.
Từ reclassement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự xếp lại lương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reclassement
sự xếp lại lươngnoun (sự xếp lại lương (cho một công chức) |
Xem thêm ví dụ
Il faut également demander au gouvernement de reclasser le cannabis médicinal ou de le déréglementer totalement pour pouvoir faire de la recherche. Chúng ta cũng cần yêu cầu chính phủ liên bang xếp cần sa ở danh mục Cấp II, hoặc hoàn toàn loại nó ra khỏi danh mục để mở đường cho việc nghiên cứu. |
L'affaire doit pouvoir être rejetée sans préjudice ou reclassée auprès de la cour des petites créances. Vụ thưa kiện bị bãi bỏ mà không gây thiệt hại hay tái gửi hồ sơ tại tòa án địa phương. |
Les premières classifications, telle que celle présentée dans l'influente monographie de 1942 de R.S. Lull et Nelda Wright plaçait Edmontosaurus et diverses espèces d’Anatosaurus (dont la plupart seront ultérieurement reclassées dans d'autres espèces ou incorporées dans le genre Edmontosaurus) comme une lignée parmi d'autres lignées d' « hadrosaures à tête plate ». Những phát sinh loài sớm, như được trình bày trong chuyên khảo 1942 của RS Lull và Nelda Wright, đã có Edmontosaurus và nhiều loài Anatosaurus (hầu hết trong số đó sau này sẽ được coi là loài bổ sung hoặc mẫu vật của Edmontosaurus) gộp lại thành một nhánh của các loài hadrosaurs đầu phẳng. |
Plusieurs heures plus tard, le JMA a reclassé Ivan comme typhon. Vài tiếng sau, JMA nâng cấp Ivan thành bão cuồng phong. |
Il était persuadé que toutes les contradictions apparentes seraient résolues si les épisodes relatés dans les quatre Évangiles étaient soigneusement reclassés dans l’ordre chronologique et fusionnés en un seul récit. Ông nghĩ rằng những điểm dường như mâu thuẫn sẽ được giải thích nếu nhập bốn sách thành một và khéo léo phối hợp các lời tường thuật. |
Auparavant considéré comme une sous-espèce de l'iguane terrestre de Cuba, il a été reclassé comme une espèce distincte en 2004 en raison de différences génétiques découvertes quatre ans plus tôt. Trước đây loài này là một phân loài của Cự đà Cuba, nó đã được tách thành một loài riêng biệt năm 2004 do khác biệt về gen đã được phát hiện 4 năm trước đó. |
Le botaniste australien du Queensland, Leslie Pedley, a reclassé Acacia pycnantha sous le nom de Racosperma pycnanthum en 2003, dans sa proposition de reclasser la plupart des espèces australienne du genre Acacia dans un nouveau genre, Racosperma. Nhà thực vật học Queensland Les Pedley phân loại lại loài như Racosperma pycnanthum vào năm 2003, khi ông đề xuất đặt gần hết các chi cây ở Úc vào chi mới có tên là Racosperma. |
Tous les astéroïdes, sauf le plus grand, Cérès, sont considérés comme des petits corps, bien que certains tels Vesta ou Hygie pourraient être reclassés comme planètes naines s'il est démontré qu'ils ont atteint un équilibre hydrostatique. Mọi tiểu hành tinh, ngoại trừ Ceres, được phân loại thành các thiên thể nhỏ trong hệ Mặt Trời, nhưng một số tiểu hành tinh như Vesta và Hygieia có thể được phân loại lại thành hành tinh lùn nếu chúng có thể hiện đã trải qua trạng thái cân bằng thủy tĩnh. |
Le 1er mai 1968, le Canberra retrouve son numéro de fanion initial, CA-70 ; suite à l'obsolescence de son armement de missile, ses canons de 8 pouces ont été reclassés en tant qu'armement principal du croiseur, bien que les lanceurs Terrier aient été conservés jusqu'à sa décommission. Vào ngày 1 tháng 5 năm 1968, Canberra quay trở lại ký hiệu lườn cũ CA-70; khi mà dàn vũ khí tên lửa của nó đã trở nên lạc hậu, và các tháp pháo 203 mm (8 inch) được giữ lại phía trước trở thành hỏa lực chính cho chiếc tàu tuần dương, cho dù các bệ phóng tên lửa Tartar được giữ lại trong suốt quãng đời còn lại. |
Le loup gris a reçu la protection de l'Endangered Species Act (ESA) au Minnesota, au Wisconsin et au Michigan en 1974, et a été reclassé d'espèce en voie de disparition à espèce menacée en 2003. Sói xám đã được bảo vệ như loài nguy cấp (ESA) ở Minnesota, Wisconsin và Michigan năm 1974, và được phân loại lại từ nguy cơ bị đe dọa vào năm 2003. |
Il est une fois de plus modifié, cette fois-ci en destroyer de transport au chantier naval de Charleston (reclassé APD-31 le 7 mars 1944). Một lần nữa, Clemson lại được cải biến, lần này thành một tàu vận chuyển cao tốc tại Xưởng hải quân Charleston và xếp lại lớp thành APD-31 vào ngày 7 tháng 3 năm 1944. |
Les langues gbe étaient traditionnellement placées dans la branche kwa des langues nigéro-congolaises, mais ont été reclassées plus récemment parmi la branche des langues voltaïco-nigériennes. Nhóm ngôn ngữ Gbe trước đây thường được xem là một phân nhánh của nhóm Kwa, nhưng gần đây hơn lại được chuyển sang nhóm ngôn ngữ Volta–Niger. |
Vous ne pouvez pas modifier ces définitions ni reclasser les appareils dans d'autres catégories. Bạn không thể thay đổi các định nghĩa này hoặc phân loại lại thiết bị thành các danh mục khác. |
Plus tard, le Type 89 est reclassé comme « char moyen » du fait de l'augmentation du poids de la machine au-delà de 10 tonnes, à la suite de plusieurs améliorations. Kiểu 89 sau đó được xếp vào loại tăng hạng trung vì có khối lượng hơn 10 tấn sau một số sửa đổi. |
Ils ont été reclassés citoyens yougoslaves et ils ont réussi à maintenir une longueur d'avance sur leurs poursuivants pendant toute la durée de la guerre, survivant aux incendies et aux bombardements, et à la fin de la guerre, à une arrestation par les soviétiques. Sau đó được phân loại thành công dân Nam Tư và họ luôn đi trước một bước những kẻ săn đuổi mình trong suốt thời gian chiến tranh, sống sót sau những trận hoả hoạn và đánh bom, và, vào cuối cuộc chiến, bị bắt giữ bởi quân Liên Xô. |
Les Nadakaze et Shimakaze ont été reclassés comme patrouilleur entre 1939 et 1940. Những chiếc Nadakaze và Shimakaze được xếp loại lại thành những tàu tuần tra vào các năm 1939 và 1940 tương ứng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reclassement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reclassement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.