rasante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rasante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rasante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chán ngấy, Động vật gặm cỏ, rổ nông, căn hộ, căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rasante

chán ngấy

Động vật gặm cỏ

(grazing)

rổ nông

(flat)

căn hộ

(flat)

căng

Xem thêm ví dụ

Só que deem aos babacas do outro lado do portão um belo rasante para intimidá-los.
Tất cả những gì chúng tôi muốn là anh đưa những tên khốn đó ra khỏi cổng của chúng tôi.
C/2011 W3 (Lovejoy) é um cometa periódico, classificado como um cometa rasante Kreutz.
Sao chổi Lovejoy, mã chính thức C/2011 W3 (Lovejoy), là một sao chổi có chu kỳ dài và ở dạng Kreutz Sungraze.
O pássaro fez um voo rasante.
Con chim đảo xuống và tôi không thấy anh.
Acho que aquele vôo rasante não foi um sucesso.
Bay sát đài không phải chuyện hay ho, phải không?
Um rasante os deixaria com medo de Deus e dos EUA.
Bay thấp quanh thành phố đưa nỗi sợ hãi Chúa và nước Mỹ đến với chúng.
Rasante!
Đúng biên.
Estamos indo rápido demais para entrar na órbita, mas... podemos fazer um voo rasante.
Lúc này, chúng ta đang đi quá nhanh để có thể đi vào quỹ đạo, nhưng... chúng ta có thể bay qua.
Se eu der um rasante, ele ouve.
Nếu xuống thấp quá, hắn sẽ nghe thấy ta đang đến.
Em fevereiro de 1942, a RAAF deu início a experimentações com bombardeios rasantes, uma técnica anti-transporte utilizada pelos britânicos e alemães.
Tháng 2 năm 1942, Không quân Úc bắt đầu thử nghiệm chiến thuật "oanh tạc nhảy", một chiến thuật chống tàu chiến được sử dụng bởi Anh và Đức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.