rapprochement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapprochement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapprochement trong Tiếng pháp.
Từ rapprochement trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan hệ gần gũi, sự giao hảo, sự khít lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapprochement
quan hệ gần gũinoun |
sự giao hảonoun (sự trở lại thân thiện) |
sự khít lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée. Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân. |
Si elles infiltrent, rapprocher. Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng. |
Cette relation s'est développée malgré les bonnes relations saoudiennes avec l'Inde et le rapprochement du Pakistan et de l'Iran. Nhằm thực hiện điều này, ông cố gắng cân bằng quan hệ của Afghanistan với Liên Xô bằng việc tăng cường quan hệ của quốc gia với Pakistan và Iran. |
“ Les apôtres du monde d’ARN, écrit Phil Cohen dans New Scientist, estiment que leur théorie doit être considérée, si ce n’est comme l’évangile, du moins comme ce qui se rapproche le plus de la vérité. ” Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
o La façon dont le rôle de Joseph Smith dans le Rétablissement vous a rapproché de notre Père céleste et de Jésus-Christ. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Il se rapproche. Hắn sắp đuổi đến rồi. |
Le Gwin, tirant des obus éclairant vers le premier échange de tirs, entra dans l'action à temps pour apercevoir le croiseur Nagara et quatre destroyers se rapprocher. Gwin, vốn đã bắn pháo sáng về phía cuộc đụng độ trước đó, cũng tham gia kịp thời và trông thấy tàu tuần dương Nagara cùng bốn tàu khu trục Nhật đang tiếp cận. |
Cette formation a fortifié ma foi et m’a rapproché de Jéhovah. Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
* Quelles traditions avez-vous instituées pour vous rapprocher du Sauveur, vous et votre famille ? * Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn? |
L’Esprit les aidera à mieux comprendre l’intention de l’auteur inspiré des Écritures et les besoins des élèves, et à savoir quelles vérités de l’Évangile les aideront à se rapprocher de leur Père céleste et du Sauveur. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention ! Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn! |
Elle permet de faire des rapprochements entre les différents sujets que vous avez approfondis. Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu. |
La prière me rapproche de notre Père céleste et m’aide à me concentrer sur de bonnes pensées. Việc cầu nguyện mang tôi lại gần hơn với Cha Thiên Thượng và giúp tôi tập trung vào những ý nghĩ tốt. |
à mesure que x se rapproche de 2? khi x tiến tới 2? |
On utilise la science et notre monde comme colonne vertébrale, pour se rapprocher de quelque chose de reconnaissable et familier. Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết. |
L’invitation du président Hinckley aide les donateurs ainsi que les bénéficiaires du FPE à s’améliorer pour se rapprocher de notre Sauveur. » “Lời mời của Chủ tịch Hinckley giúp những người đóng góp cho QGDLL cũng như cho những người [sử dụng quỹ đó] tự cải tiến để đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.” |
Le périhélie de 5D/Brorsen était le 25 février, juste la veille de sa découverte, et elle continua ensuite à se rapprocher de la Terre, passant au plus près de la Terre le 27 mars (à une distance de 0,52 ua). Sao chổi 5D/Brorsen được phát hiện đi qua điểm cận nhật vào ngày 25 tháng 2, chỉ một ngày trước khi phát hiện của sao chổi Brorsen, và đi qua sát Trái Đất ngay sau đó, tới điểm gần nhất với Trái Đất vào ngày 27 tháng 3 (ở khoảng cách 0,52 AU). |
On se rapproche du ravissement. Vậy là tiến gần thêm một bước đến Ngày Trở Về. |
“ Être pionnier est un excellent moyen de se rapprocher de Jéhovah ”, répond un ancien de France qui est pionnier depuis plus de dix ans. Một trưởng lão ở Pháp đã làm tiên phong hơn mười năm nay trả lời: “Việc làm tiên phong là một cách rất tốt để gần gũi Đức Giê-hô-va hơn”. |
CETTE question est à rapprocher d’une remarquable prophétie biblique qui se réalise sous vos yeux. LỜI giải đáp cho câu hỏi này có liên hệ đến lời tiên tri đáng chú ý của Kinh-thánh mà bạn đã thấy ứng nghiệm. |
C’était à eux de choisir : ou se rapprocher de Dieu, ou s’en éloigner. Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngài—đó là tùy họ lựa chọn. |
Il se rapproche de Rosalind, et toi tu tires sur son bras droit. Ông ấy đang làm việc với Rosalind, và anh vừa mới bắn người số hai của bà ấy. |
Se rapprocher de Dieu Đến Gần Thượng Đế Hơn |
En cherchant des explications, nous nous sommes rapprochés de la science, avec des hypothèses sur les causes de nos maladies, et en émettant des hypothèses sur ces causes, nous avons aussi cherché à les soigner. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
En 1995, la sonde Galileo s'est placée en orbite autour de Jupiter, puis a effectué six survols d’exploration rapprochés de Ganymède entre 1996 et 2000. Năm 1995, tàu thám hiểm Galileo bay vào quỹ đạo xung quanh Sao Mộc và trong khoảng thời gian từ năm 1996 đến năm 2000 đã thực hiện 6 lần bay qua Ganymede. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapprochement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapprochement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.