râler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ râler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ râler trong Tiếng pháp.
Từ râler trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống cãi, càu nhàu, khò khè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ râler
chống cãiverb (thân mật) càu nhàu, chống cãi) |
càu nhàuverb (thân mật) càu nhàu, chống cãi) Je suis les conseils de mes dirigeants et de mes parents, mais parfois je le fais en râlant. Tôi tuân theo lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo và cha mẹ của tôi, nhưng đôi khi tôi càu nhàu về điều đó. |
khò khèverb |
Xem thêm ví dụ
Samuel s’est mis à ricaner et sa poitrine, rongée par la tuberculose, ne cessait de râler. Samuel bắt đầu cười gằn và ngực anh, bị bệnh lao ăn ruỗng, không ngừng khò khè hổn hển. |
Amalickiah conspire pour être roi — Moroni dresse l’étendard de la liberté — Il rallie le peuple pour que celui-ci défende sa religion — Les vrais croyants sont appelés chrétiens — Un reste de Joseph sera préservé — Amalickiah et les dissidents fuient au pays de Néphi — Ceux qui ne veulent pas soutenir la cause de la liberté sont mis à mort. A Ma Lịch Gia âm mưu lên làm vua—Mô Rô Ni giơ cao lá cờ tự do—Ông kêu gọi dân chúng phải bảo vệ tôn giáo của họ—Các tín đồ chân chính được gọi là Ky Tô hữu—Dân còn sót lại của Giô Sép sẽ được bảo tồn—A Ma Lịch Gia và những kẻ ly khai đào tẩu đến xứ Nê Phi—Những ai không chịu ủng hộ chính nghĩa tự do đều bị xử tử. |
À ceux qui ne se sont pas encore ralliés avec nous à la grande et ultime cause du Christ, nous disons : « S’il vous plaît venez. Đối với những người chưa tham gia với chúng tôi trong đại chính nghĩa cuối cùng này, chúng tôi nói: “Xin hãy đến.” |
Dès qu'elle s'est ralliée à Jason Bourne, c'était fichu pour elle. Bà ta đã bị theo dõi kể từ khi đuổi theo Jason Bourne. |
36 Par exemple, il y a quelque temps, Teudas, qui se disait quelqu’un, a rallié à son parti un groupe d’environ 400 hommes. 36 Chẳng hạn, trước đây có Thêu-đa nổi lên, tự xưng là người quan trọng, và khoảng 400 người nam đã gia nhập đảng của ông. |
Un cordon de sous-marins japonais n'arriva sur place que tardivement et cela permit aux porte-avions américains d'atteindre leur point de ralliement au nord-est de Midway sans être repérés,. Một nhóm cảnh giới gồm các tàu ngầm Nhật đến vị trí muộn, giúp cho những chiếc tàu sân bay Mỹ đến được địa điểm tập kết ở phía đông bắc Midway (được gọi là "Point Luck") mà không bị phát hiện. |
Urrea est contre cette résolution, et après avoir rallié les forces de Vicente Filisola, il veut continuer la guerre contre les Texans puisque les Mexicains avaient encore plus de 2500 soldats au Texas contre les 900 Texans dirigés par Samuel Houston. Urrea đã tức giận và, sau khi liên kết với các lực lượng của Vicente Filisola, ông muốn tiếp tục chiến tranh chống lại những người Texas kể từ khi người Mêxicô vẫn còn có hơn 2.500 quân ở Texas chống lại chưa tới 900 Samoa của Texans. |
En 1517, Martin Luther en a publiquement appelé à la réforme et, d’autres s’étant ralliés à sa cause, la Réforme protestante s’est bientôt mise en branle. Năm 1517, Martin Luther công khai kêu gọi cải cách, và khi những người khác tham gia cuộc tranh luận, thì chẳng bao lâu Phong Trào Cải Cách Tin Lành diễn ra. |
En quoi Jésus constitue- t- il un point de ralliement aujourd’hui ? Trong thời chúng ta, Chúa Giê-su tựa như một địa điểm tập họp như thế nào? |
Tout comme les deux mille guerriers ont répondu au cri de ralliement de leur dirigeant, Hélaman, et ont rassemblé leur courage avec vaillance, vous aussi pouvez faire de même en suivant votre dirigeant prophète, Thomas S. Cũng giống như 2.000 chiến sĩ đã đáp ứng lời kêu gọi chiến đấu của vị lãnh đạo của họ, Hê La Man, và có được lòng can đảm để dũng cảm, các em cũng có thể làm như vậy bằng cách tuân theo vị lãnh đạo tiên tri của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
Bosse au lieu de râler. Đừng nói chuyện nữa và làm việc đi! |
6 Avant de se convertir à 33 ans à ce qu’il pensait être le christianisme, Augustin était devenu néoplatonicien et s’était rallié à la doctrine que Plotin avait échafaudée au IIIe siècle en s’inspirant de celle de Platon. 6 Trước khi cải sang “đạo Đấng Christ” lúc 33 tuổi, Augustine đã trở thành một người theo triết lý Plato Cải Cách—triết lý phỏng theo Plato do ông Plotinus đề ra vào thế kỷ thứ ba. |
Tu te rallies aux Mandchouriens! Ngươi phản Minh đầu hàng Mãn Châu hả! |
On caressait [...] l’espoir d’avoir rallié les dieux du côté de Palmyre. Người ta hy vọng là các thần đã được tập hợp bên phía Palmyra”. |
Les Sioux refusent l'argent avec ce cri de ralliement, Người Sioux từ chối số tiền với khẩu hiệu, |
Ralliement, deux minutes. Hai phút nữa đến điểm tập kết. |
En 1815, lorsque Napoléon revient en France pour les Cent-Jours, Murat se rallie à lui. Do đó, khi Napoleon trở lại Pháp trong Trăm Ngày năm 1815, Murat một lần nữa lại đứng về phía ông ta. |
Après avoir rejoint le porte-avions Béarn dans l'Atlantique, la force navale rallie Halifax saine et sauve. Sau khi gặp gỡ chiếc tàu sân bay Béarn giữa Đại Tây Dương, hải đội đã đi đến Halifax, Nova Scotia an toàn. |
James Baker est politiquement d'abord affilié au Parti démocrate mais en 1970, il rallie le Parti républicain pour diriger sans succès la campagne de George H. W. Bush au Sénat des États-Unis. Ban đầu là một đảng viên Đảng Dân chủ, Baker đã chuyển qua Đảng Cộng hòa và đã tổ chức không thành công chiến dịch vào Thượng viện cho ông bạn nối khố George H.W. Bush năm 1970. |
Les Sioux refusent l'argent avec ce cri de ralliement, "Les Montagnes noires ne sont pas à vendre." Người Sioux từ chối số tiền với khẩu hiệu, "Black Hill không phải để bán". |
Résumez Alma 44:12-20 en expliquant que, bien que beaucoup de Lamanites contractent une alliance de paix, Zérahemnah rallie le reste de ses hommes pour lutter contre l’armée de Moroni. Tóm lược An Ma 44:12–20 bằng cách giải thích rằng trong khi nhiều quân La Man lập một giao ước hòa bình, thì Giê Ra Hem Na đã tập hợp những người còn lại của hắn để đánh với quân của Mô Rô Ni. |
Il a rallié le Roasso Kumamoto. Anh thi đấu cho Roasso Kumamoto. |
Cela signifie qu'il s'est rallié au pouvoir? ... Giờ anh ta làm to vậy sao? |
Peu après, Jéhovah a institué un signal de ralliement. Không lâu sau đó, Đức Giê-hô-va lập ra một cách để triệu tập dân sự. |
Le peuple mécontent rallie la révolte du colonel Ahmed Arabi, conduisant à l'occupation du pays par les Britanniques en 1882. Dân chúng bất bình nổi lên theo đại tá Ahmed Arabi, đưa đến sự việc năm 1882 quân Anh vào chiếm đóng Ai Cập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ râler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới râler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.