rabaisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rabaisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabaisser trong Tiếng pháp.
Từ rabaisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ, làm nhụt, giảm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rabaisser
hạverb Quelle tragédie quand un homme rabaisse la mère de ses enfants ! Thật là một thảm kịch khi một ngưòi đàn ông hạ nhục người mẹ của con cái mình. |
làm nhụtverb |
giảm giáverb |
Xem thêm ví dụ
Les paroles ont un pouvoir surprenant, tant pour édifier que pour rabaisser. Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn. |
En nous conseillant d’être constructifs, l’apôtre Paul nous demande de ne pas juger ni rabaisser un frère qui s’abstient de certaines choses à cause de ‘ points faibles de sa foi ’, autrement dit parce qu’il ne saisit pas toute l’étendue de la liberté chrétienne. Khi khuyên bảo về nhu cầu phải có tinh thần xây dựng, sứ đồ Phao-lô khuyến giục chúng ta chớ xét đoán hay xem thường một anh em có thể vì “kém đức-tin”, tức là vì chưa hiểu đầy đủ sự tự do của tín đồ Đấng Christ, mà không dám làm một vài điều nào đó. |
Êtes- vous constamment en train de vous rabaisser en vous disant que vous allez assommer tout le monde ou que vous n’avez rien d’intéressant à dire ? Bạn có hay coi thường chính mình, nhủ thầm rằng người khác sẽ không thích mình hay mình không có khiếu ăn nói không? |
“ ... de te manifester un profond respect... ” : Tout au long des siècles, des hommes ont maltraité et rabaissé les femmes. “Và kính trọng sâu xa”: Trải qua nhiều thế kỷ một số đàn ông đã từng ngược đãi và hạ phẩm giá đàn bà. |
Mais vos parents ne cherchent pas à vous rabaisser. Nhưng cha mẹ bạn không phải cố ý làm bạn buồn đâu. |
J' ai pris le chevalier blanc de Gotham et je l' ai rabaissé à notre niveau Tao chỉ lấy đi hiệp sĩ trắng của Gotham... và đưa hắn về chỗ của bọn tao |
Je me sens rabaissée. Làm cho người ta cảm thấy mình rẻ tiền. |
Les défaitistes omniprésents préfèrent rabaisser plutôt qu’élever et railler plutôt qu’inspirer. Những người nghi ngờ luôn luôn có mặt xung quanh chúng ta thích chà đạp thay vì nâng cao và chế giễu thay vì nâng đỡ. |
Il t'a rabaissé. Ông ta coi thường anh. |
Je me sens rabaissé et il m’arrive de lui répondre durement. » Tôi cảm thấy vợ không tôn trọng mình và thỉnh thoảng tôi phản ứng thiếu tử tế”. |
À partir de 1942, les superstructures ont été rabaissées et un radar a été installé. Từ năm 1942, cấu trúc cầu tàu được hạ thấp và thiết bị radar được bổ sung. |
Il a demandé au policier de ne pas rabaisser les Témoins, puis il a ajouté : “ Ils sont capables de répondre à toutes les questions parce qu’ils reçoivent une formation à l’École du ministère théocratique. Ông ấy nói viên cảnh sát chớ nên xem thường các Nhân-chứng, và nói thêm: “Họ có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào vì họ có học Trường Thánh Chức Thần Quyền. |
Si nous agissons (ou manipulons les autres pour qu’ils agissent) par égoïsme, par intérêt personnel ou pour rabaisser les autres, nous n’obtiendrons pas l’aide céleste nécessaire pour résister aux difficultés. Nếu hành động (hoặc lôi kéo những người khác để hành động) theo tính ích kỷ, vì lợi lộc cá nhân, hoặc khinh thường những người khác, thì chúng ta sẽ không có sự giúp đỡ thiên thượng cần có để chịu đựng những thử thách. |
Puis il a emmené les hommes importants du pays+ 14 pour que le royaume soit rabaissé, incapable de s’élever, pour qu’il ne continue d’exister que si le peuple respecte l’alliance+. + Rồi ông mang những quan quyền của xứ đi,+ 14 hầu vương quốc bị suy yếu, không thể nổi dậy mà phải giữ giao ước để tồn tại. |
Les signes indiquant qu’elle fut peu habitée durant cette période concordent aussi avec le récit biblique, selon lequel cette ville devint rapidement dominante sous le règne d’Ahab puis, sur l’ordre de Jéhovah, fut à l’évidence rabaissée lorsque Yéhou “ abattit tous ceux qui restaient de la maison d’Ahab à Yizréel, tous ses personnages de marque, ses connaissances et ses prêtres, au point de ne pas lui laisser de survivant ”. — 2 Rois 10:11. Những dấu hiệu là thành này chỉ có người ở một thời gian ngắn trong giai đoạn này đồng ý với lời tường thuật của Kinh Thánh về thành: Nó nhanh chóng nổi tiếng trong triều đại A-háp và rồi, theo lệnh của Đức Giê-hô-va, dường như bị hạ một cách nhục nhã khi Giê-hu “giết hết thảy những người còn sót lại trong nhà A-háp ở Gít-rê-ên, luôn các đại-thần, các bạn-hữu thiết, và những thầy cả của người, chẳng để còn lại một ai hết”.—2 Các Vua 10:11. |
» Les preneurs vous donneront 4 noms et ils seront plus influents qu'eux car les preneurs savent lécher les bottes puis rabaisser. Người cho sẽ đưa ra 4 cái tên, mà tất cả đều có ảnh hưởng hơn họ. vì họ rất giỏi hôn rồi đá ai đó xuống. |
Cela reviendrait à rabaisser les autres pour nous grandir. Qua việc chỉ trích anh chị nào đó, chúng ta cố cho thấy mình nổi trội hơn anh chị ấy. |
Et il nous faut le faire sans rabaisser les personnes qui transgressent ou ont des croyances différentes des nôtres parce que, oui, elles ont effectivement leur libre arbitre. Và các em phải làm điều này mà không chỉ trích những người vi phạm hoặc những người có niềm tin khác với chúng ta vì, vâng, họ quả thực có quyền tự quyết về mặt đạo đức. |
Nous n’avons pas pour objectif de rabaisser la croyance de qui que ce soit ni la doctrine de quelque religion que ce soit. Mục đích của chúng ta không phải là để chê bai tín ngưỡng của bất cứ người nào hay giáo lý của bất cứ tôn giáo nào. |
Oui, tu adores corriger les gens pour les rabaisser. Và đúng, anh thích sửa lưng mọi người và hạ nhục họ |
Ainsi, loin de rabaisser les femmes par cette comparaison, Salomon soulignait leur beauté et leur grâce — leurs qualités spirituelles qui brillent, même au sein de l’environnement le plus rude. Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất. |
Il “ réside ” pour ainsi dire avec eux par le moyen de son esprit saint, “ pour rendre vie à l’esprit des gens rabaissés, pour rendre vie au cœur des gens broyés ”. Theo một ý nghĩa nào đó, Ngài “ngự” với họ qua thánh linh “đặng làm tươi-tỉnh thần-linh của những kẻ khiêm-nhường, và làm tươi-tỉnh lòng người ăn-năn đau-đớn”. |
Cette prise de position a valu au couple d’être rabaissé et réprimandé en public par les anciens de l’Église. Điều đó khiến cho cặp vợ chồng này bị các người có chức phận trong nhà thờ công khai khinh khi và mắng nhiếc. |
▪ La pornographie rabaisse tant ceux qui la produisent que ceux qui la regardent. — 1 Thessaloniciens 4:3-5. ▪ Tài liệu khiêu dâm làm mất phẩm giá của người làm ra nó lẫn người xem.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabaisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rabaisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.