quelconque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quelconque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quelconque trong Tiếng pháp.

Từ quelconque trong Tiếng pháp có các nghĩa là nào đó, bất kì, bất kỳ, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quelconque

nào đó

adjective

Te déposé dans un orphelinat quelconque, tu sera leur problème.
Bỏ con ở trại mồ côi nào đó. Biến con thành rắc rối của bọn họ.

bất kì

adjective

qu'un professeur pouvait être d'une utilité quelconque.
một giáo sư có thể làm được bất kì điều gì.

bất kỳ

adjective

La première étape dans la résolution d'un problème quelconque
Bước đầu để giải quyết bất kỳ vấn đề nào

tầm thường

adjective

Entre des mains quelconques, ce n'est qu'un bout de métal.
Trong tay kẻ khác, nó chỉ là que sắt tầm thường.

Xem thêm ví dụ

De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Les éditeurs AdSense ne sont pas autorisés à modifier le code AdSense pour les recherches d'une quelconque manière.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
A la manière du yin et yang, le silence a besoin du bruit et le bruit du silence pour avoir un effet quelconque.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
Trouver un quelconque enfant, et nous dire qu'il est le bébé?
bảo với chúng tôi nó được chọn?
Et pourtant, pour une raison quelconque, si quelqu'un effectue 10 études mais ne publie que les cinq qui donnent le résultat qu'ils veulent, nous ne considérons pas qu'il s'agit d'une faute délibérée de recherche.
Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái.
Comment un roi constamment ivre pourrait- il rendre un jugement sain et lucide et ne pas ‘ oublier ce qui est décrété ni dénaturer la cause de l’un quelconque des fils de l’affliction ’ ? — Proverbes 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
On enseigne aux gens qu’elle est apparue sans qu’il y ait eu une quelconque intervention divine.
Người ta thường được dạy rằng sự sống hiện ra không cần sự can thiệp nào của Đức Chúa Trời.
Qu’on soit homme ou femme, le vrai bonheur est lié à notre service fidèle à Dieu, et non à un lien familial ou à une quelconque réalisation.
Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì.
Pourquoi penser que mes critiques... te concernent d'une quelconque façon?
Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào?
Contrairement aux individus mécontents qui sont devenus apostats, ils ne se prévalent pas d’une quelconque “autorité” pour régenter la vie et la foi de leurs frères. Ils sont plutôt intendants et collaborateurs pour leur joie en ce qu’ils les aident à tenir ferme dans la foi. — II Corinthiens 1:24; I Corinthiens 4:1, 2.
Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2).
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
(Rires) Et il est très difficile de trouver un éthicien qui considère qu'un changement quelconque vaille la peine, parce que, dit-il, qu'en est-il des conséquences?
(Cười) Và rất khó để tìm ra một nhà đạo đức học có thể cân nhắc những thay đổi đáng có, bởi vì ông ấy nói, còn hậu quả thì sao?
Notre humanité n'est pas définie par un savoir-faire quelconque, comme manier le marteau ou même jouer aux échecs.
Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ.
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Il lui est donc impossible d’exercer une quelconque influence sur les vivants.
Vậy người không thể nào kiểm soát những người còn sống.
16 Si l’un quelconque d’entre nous pratique un péché en secret, il pourra peut-être le cacher aux autres humains pendant un temps.
16 Nếu có ai trong chúng ta lén lút phạm tội, có thể chúng ta sẽ giấu được những người xung quanh trong một thời gian.
Je ne suis pas sûr d'avoir eu un impact quelconque sur la grève, mais ce que je sais, c'est qu'il leur a fallu trois semaines pour me répondre.
Không biết tôi có tác động gì đến cuộc đình công ngày hôm đó không...... nhưng mà tôi có biết là họ mất 3 tuần để trả lời tôi.... mà đó là cả đi lần về đấy.
De quelconques précautions peuvent- elles réellement contrarier la volonté de Dieu?
Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao?
Avez-vous déjà travaillé pour un quelconque gouvernement étranger?
Cậu đã bao giờ làm việc cho chính phủ nước ngoài chưa?
Lori Hope, qui s’est remise d’un cancer, conseille dans son livre Aidez- moi à vivre (angl.) : “ Avant d’envoyer des articles ou des informations quelconques à une personne qui est ou a été traitée pour un cancer, mieux vaut lui demander si elle désire recevoir ce genre de renseignements.
Tác giả Lori Hope, đã khỏi bệnh ung thư, cho biết trong cuốn sách của bà (Help Me Live): “Trước khi gửi cho bệnh nhân bất cứ bài hoặc thông tin nào liên quan đến bệnh ung thư, tốt nhất là nên hỏi họ có muốn đọc thông tin đó không”.
Je ne peux pas trouver un seul principe général de biologie qui ne connaisse pas une exception quelque part par un quelconque organisme.
Tôi không thể nghĩ được một quy tắc tổng quát về sinh học mà không có một loại trừ đâu đó bởi một vài cá thể.
Cette femme ne revendiquait pas un quelconque “droit à la mort”.
Lúc đó không phải cô đang thực hành quyền được chết.
Cela est particulièrement vrai dans le cas de notre Père céleste qui nous a enseigné et montré non pas une manière quelconque, mais la manière.
Điều này đặc biệt đúng trong trường hợp của Cha Thiên Thượng, là Đấng đã dạy và chỉ cho chúng ta thấy không phải một trong nhiều đường lối mà chỉ một đường lối duy nhất.
Si, pour une quelconque raison, votre compte est désactivé, vous pouvez résoudre le problème ou contester notre décision.
Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quelconque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới quelconque

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.