quebrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quebrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quebrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quebrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hỏng, bị bể, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quebrar
hỏngverb Para de te franzires antes de quebrares a cara. Thôi cau có đi trước khi chị phá hỏng khuôn mặt. |
bị bểverb Ou só acontece quando uma garrafa de conhaque quebra? Hay chuyện đó chỉ có được nhờ một chai brandy bị bể? |
làm bểverb O vaso que ela quebrou é da minha tia. Bình hoa mà nó làm bể là của dì tôi. |
Xem thêm ví dụ
A análise de frequência é a ferramenta básica para quebrar cifras clássicas. Frequency analysis là phương thức cơ bản để phá vỡ hâu hết các khối cổ điển. |
Não irá quebrar nada. Con chẳng phá vỡ gì cả. |
É uma promessa que vos fiz, e não a irei quebrar. Đó là lời con hứa với mọi người, và con sẽ không nuốt lời đâu. |
Não é fácil quebrar inteiramente o osso esterno. Không dễ đâm xuyên xương ức. |
Se quiseres quebrar o ciclo, não me podes matar, Nếu cậu muốn phá bỏ xiềng xích này thì cậu không nên giết tôi |
E temos de quebrar este tipo de ciclo antes sequer de começar. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
Você disse que eu tinha que quebrar sua concentração. Chính mày bảo tao làm phân tán sự chú ý của mày. |
Viemos para quebrar o pau! Tao đến để đá đít bọn bây đây. |
Mas a Jane depressa percebeu como quebrar a maldição ". Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. " |
Não quero quebrar outro voto sagrado. Giờ cha lại muốn con phá vỡ thêm 1 lời thề linh thiêng nữa. |
Quando ela era pequena, ela iria cair e quebrar as coisas, mas ela parecia ter se bem no casamento. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
31 Visto que era o dia da Preparação,+ para evitar que os corpos permanecessem nas estacas*+ no sábado (pois aquele sábado seria um grande sábado),+ os judeus pediram que Pilatos mandasse quebrar as pernas dos homens e retirar os corpos. 31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi. |
No entanto, nas semanas seguintes, a prótese voltou a quebrar-se diversas vezes. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
Se quebrar as regras, está fora, e não há reembolso. không được trả lại tiền. |
Pode descriptografar tudo, quebrar defesas de firewall, manipular o mercado e espionar qualquer um. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
É o primeiro passo para quebrar as barreiras que causam tanta raiva, ódio, divisão e violência no mundo. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Iremos festejar e botaremos pra quebrar, cara Bọn mình sẽ tiệc tùng đập phá, chơi bời |
Por um minuto pensei que ia quebrar. Tôi nghĩ ông ấy đã nghỉ ngơi. |
Após uma série de ofensivas fracassadas no verão de 1982, o Irã acreditava que futuros esforços para tentar quebrar as linhas iraquianas seria um esforço em vão. Sau thất bại của những cuộc tấn công mùa hè năm 1982, Iran tin rằng một cố gắng lớn dọc theo toàn bộ chiều dài mặt trận sẽ mang lại thắng lợi họ đang mong đợi. |
No primeiro dia na escola de cinema, disseram-me que temos de aprender todas as regras antes de as podermos quebrar. Ngày đầu tiên ở phim trường, họ bảo tôi phải học thuộc tất cả các quy luật trước khi cố gắng thay đổi 1 quy luật nào đó. |
Quebrar tijolos? Đập gạch? |
Houve manhãs em que, quando o despertador tocava, eu abria um olho com esforço e tinha vontade de quebrar o relógio. Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp. |
✔SUGESTÃO: O Capítulo 21 pode ajudá-lo a quebrar o gelo. ✔MẸO: Hãy dùng Chương 21 để nói chuyện với cha mẹ. |
Você acaba de quebrar a merda da cadeira do meu pai Cậu vừa làm gãy cái ghế chết tiệt của bố mình đó. |
Apesar de inicialmente Elinor reprovar Edward por provocar sua afeição sem estar livre para isso, ela percebe que o envolvimento com Lucy foi juvenil, e talvez possa ter sido um engano, e acredita que Edward não ame Lucy, mas não possa quebrar o compromisso assumido. Ban đầu, tuy Elinor trách Edward, nhưng sau đó cô nhận ra khi anh đính ước với Lucy, anh vẫn còn trẻ và có lẽ mắc sai lầm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quebrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quebrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.