qualité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualité trong Tiếng pháp.

Từ qualité trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất, tư cách, đức tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualité

chất

noun

Marianne, j'essaie de discerner la qualité de l'homme qui est notre invité.
Marion, cha đang đánh giá thử chất lượng của người đang làm khách của chúng ta đây.

tư cách

noun

Ses obsèques étaient les premières qu’il présidait en qualité d’évêque.
Tang lễ của bà là tang lễ đầu tiên ông đã chủ tọa với tư cách là giám trợ.

đức tính

noun

La modestie : une qualité qui favorise la paix
Khiêm tốn một đức tính dẫn đến sự hòa thuận

Xem thêm ví dụ

La joie n’est- elle pas une qualité divine, un élément du fruit de l’esprit de Dieu (Galates 5:22) ?
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
3 États-Unis/Porto Rico : stockage offert et illimité en qualité originale pour les photos et vidéos prises avec l'appareil Pixel jusqu'à fin 2020. Stockage offert et illimité en haute qualité pour les photos prises avec le Pixel par la suite.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
À cette époque où les antiseptiques et les antibiotiques n’existaient pas encore, la qualité des soins médicaux n’était pas celle que nous connaissons aujourd’hui.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Pour améliorer, au delà de ça, la qualité des relations humaines.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
(Luc 17:21). En sa qualité de roi désigné par Dieu, il était parmi eux.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
Tout porte à croire qu’en sa qualité de médiateur il n’a pas consommé les emblèmes.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Ainsi, le collège des anciens dans son ensemble présente toutes les qualités nécessaires pour veiller correctement sur la congrégation de Dieu.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Si chacun s’efforce d’être avant tout attentif aux qualités de son conjoint et aux efforts qu’il fait, leur union sera une source de joie et de réconfort.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
L’apôtre Paul a écrit: “Ses qualités invisibles se voient distinctement depuis la création du monde, car elles sont perçues par l’intelligence grâce aux choses qui ont été faites, oui, sa puissance éternelle et sa divinité.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
En sa qualité de portier, Jean le Baptiseur a accueilli Jésus, l’excellent Berger.
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Ce sont effectivement des qualités dont Dieu a fait preuve en libérant les Juifs de Babylone, un empire qui avait pour politique de ne jamais relâcher ses captifs. — Is.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
“ Nous devons obéir à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes ”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
Président lui- même, qui en sa qualité de l'employeur peut laisser son jugement des erreurs occasionnelles au détriment d'une employés.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
(Éphésiens 6:10.) Après avoir donné ce conseil, il décrit les dispositions spirituelles et les qualités chrétiennes qui nous permettent de remporter la victoire. — Éphésiens 6:11-17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
Afin de garantir l'intégrité du niveau de qualité Google Ads, il est essentiel de créer un compte séparé pour chaque annonceur final.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Nous avons fait des études pour nous rendre vraiment compte de ce qu’est la qualité du son pour ces utilisateurs d’implants.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
12 Par ses qualités masculines, le père apporte une contribution très importante à l’épanouissement de la personnalité de son fils comme de sa fille.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Pourquoi est- il raisonnable de penser que nous pouvons imiter les qualités de Jéhovah ?
Tại sao việc chúng ta có thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý?
Voici le premier : “ Nous devons obéir à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes.
Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.
J’attendais une démonstration des qualités de compassion qui me semblaient me manquer et dont j’avais tant besoin.
Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần.
Davantage de moments de qualité ?
Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?
Le prophète Moroni nous dit que la charité est la qualité essentielle des personnes qui vivront avec notre Père céleste dans le royaume céleste.
Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới.
Afin de garantir la qualité des informations disponibles sur Google, nous avons établi une liste de consignes à suivre pour les établissements locaux.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
Mais quand ce que ces autorités leur commandent va à l’encontre de la loi divine, ils ‘ obéissent à Dieu, en sa qualité de chef, plutôt qu’aux hommes ’. — Actes 5:29.
(Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới qualité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.