pylône trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pylône trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pylône trong Tiếng pháp.

Từ pylône trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột tháp, cổng đền, cột cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pylône

cột tháp

noun

cổng đền

noun (sử học) cổng đền (Ai Cập)

cột cổng

noun

Xem thêm ví dụ

Les pylônes commémorent votre victoire à Kadish contre les Amorites.
Tượng đài kỷ niệm chiến thắng của người ở Kadesh, nơi người đã đập tan quân Amorites.
Ce siège est loin du pylône?
Cái ghế này cách cột trụ bao xa?
Enfin, en dehors du quatrième pylône, il érige quatre autres mâts et deux obélisques, bien que l'un d'entre eux, maintenant abattu, ait été inscrit au nom de Thoutmôsis III, cinquante ans plus tard environ.
Cuối cùng, bên ngoài tháp môn thứ tư, ông đã cho dựng lên thêm bốn cột cờ và hai tháp tưởng niệm, mặc dù một trong số chúng đã sụp đổ đã không được chạm khắc cho tới tận thời của Thutmose III khoảng 50 năm sau đó.
À l’extérieur, il construit le quatrième pylône et un autre mur d'enceinte.
Ở phía bên ngoài, ông đã xây dựng một tháp môn thứ tư và một bức tường vây quanh khác.
Avec elle, le 2 novembre 1936 un service à 405 lignes démarre depuis les studios de Alexandra Palace, émis par un pylône spécial sur le toit.
Ngày 2 tháng 11 năm 1936, một dịch vụ phát thanh truyền hình 405 dòng sử dụng các Emitron khởi động tại trường quay ở Alexandra Palace.
À la suite de l'introduction de moteurs montés sur pylônes sur le fuselage arrière par le Français Sud-Aviation avec la Caravelle, les fabricants d'avions de ligne à travers le monde se sont précipités pour adopter la nouvelle configuration.
Sau khi kiểu động cơ lắp đặt trên các mấu cứng phía sau thân được Sud Aviation Caravelle Pháp giới thiệu, các nhà sản xuất máy bay trên khắp thế giới vội vã tìm cách ứng dụng kiểu thiết kế mới.
Ce bois, lui dit- on, servait à construire des pylônes de transmission pendant la Première Guerre mondiale.
Anh được cho biết là những khúc gỗ dài 18m ấy dùng để làm những cột phát tín hiệu trong Thế Chiến l.
En 1870, les premiers pylônes pour le télégraphe intercontinental furent dressés à Darwin permettant à l'Australie d'être reliée au reste du monde.
Năm 1870, các cột đầu tiên cho Overland Telegraph được dựng lên ở Darwin, nối Australia với phần còn lại của thế giới.
Il frôle chacun des pylônes à toute vitesse.
Nhanh, cẩn thận bay qua các giá treo.
Les pylônes émetteurs de la station étaient hauts de 60 mètres et ils étaient maintenus par trois jeux de haubans.
Tháp đài phát thanh cao hơn 60 mét, và có ba bộ dây cáp.
Six mois plus tard, la compagnie cloue au sol la totalité de sa flotte de 767 après la découverte de fissures sur les pylônes moteurs de plusieurs appareils.
Sáu tháng sau, hãng hàng không tạm thời ngừng khai thác toàn bộ máy bay 767 của mình sau khi phát hiện vết nứt trên giá đỡ động của một số chiếc máy bay.
L'épreuve d'aujourd'hui est le circuit des pylônes.
Vòng loại hôm nay là một vòng xung quanh các giá treo.
Leur schéma typique se composait d’une série de salles fermées, de cours ouvertes et de pylônes d'entrée massifs alignés le long de la voie utilisée pour les processions au cours des fêtes.
Thiết kế điển hình của chúng bao gồm một loạt các đại sảnh, các cung điện mở, các cửa tháp lối vào lớn dọc theo con đường được sử dụng cho rước lễ hội.
Lehner et Verner y voient le précurseur du pylône, caractéristique des temples égyptiens ultérieurs.
Cả Lehner và Verner đều cho rằng chúng có thể là tiền thân của cửa tháp Ai Cập, vốn là đặc trưng của các ngôi đền Ai Cập sau này.
Si j'atteins ce pylône, je pourrai descendre à l'échelle.
Nếu có thể đến cái cột thì anh sẽ trèo xuống bằng cái thang.
30 pylônes.
Có 30 cột nhà.
Les pylônes.
Cột trụ.
Qu'il soit effacé de tous les pylônes et de tous les obélisques.
Khỏi mọi cột tháp và văn bia.
Une attraction particulière est sa structure en forme de soucoupe volante située au sommet du pylône de 84,6 mètres, qui accueille un restaurant, appelé « UFO » depuis 2005 (auparavant appelé « Bystrica »), celui-ci offre une vue panoramique sur Bratislava.
Điểm thu hút đặc biệt của cây cầu là kiến trúc hình chiếc đĩa bay, thực chất là một nhà hàng có tên gọi "UFO" (từ năm 2005; trước đó có tên Bystrica), trên cột trụ cao 84.6 m của cầu.
Boeing réalise également une réévaluation structurelle, ce qui conduit à des changements dans la production et les modifications des pylônes moteurs de tous les 767 en service.
Boeing đồng thời đánh giá lại cấu trúc giá đỡ động cơ, dẫn đến các thay đổi về cơ cấu sản xuất nói chung và thiết kế giá đỡ động của tất cả máy bay 767 đang hoạt động nói riêng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pylône trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.