punaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ punaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punaise trong Tiếng pháp.
Từ punaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là rệp, con rệp, đinh rệp, đinh ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ punaise
rệpnoun La salive de punaise contient une substance anesthésiante. Nước bọt rệp có một chứa chất tác dụng như thuốc an thần nhẹ. |
con rệpnoun (động vật học) con rệp) |
đinh rệpnoun |
đinh ấnnoun |
Xem thêm ví dụ
J'ai chopé des punaises à un sit-in pour un abri à Portland. Tôi bị rệp lúc ở nhóm phản đối với một trại người vô gia cư ở Porland. |
Je ne mettrai pas de punaises sur la chaise du prof. Em hứa sẽ không đặt đinh trên ghế thầy cô." |
COUVERTURE, punaise : PAHO/WHO/P. BÌA: Con rệp: PAHO/WHO/P. |
Beaucoup de personnes essaient de punaiser la bougie au mur. Giờ trong số các bạn, nhiều người sẽ bắt đầu thử gắn đinh bấm lên tường. |
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées. Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
Sur Wooster Street, dans un bâtiment aux couloirs grinçants, avec le loft aux plafonds de 3 mètres, la chambre noire avec trop d'éviers, sous les lumières colorés, elle a trouvé un message, punaisé au mur, reste d'un temps d'avant les tours, d'un temps avant les bébés. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
L'autre, " el Tachuela " ( Punaise ). La main droite de Malamadre. Còn thằng kia là Tachuela, cánh tay phải của thằng Malamadre. |
Portons à un toast à une vie sans punaise. Đây, hãy nâng ly vì bọn rệp đã biến mất. |
Vous connaissez la blague de la punaise? Mấy người biết về việc sinh sôi của rận không? |
Ne laisse pas les punaises te piquer. Đừng để rận giường cắn đấy nhé. |
Si vous avez des enfants, vous connaissez certainement les poux, et si vous êtes de New York, je crois savoir que la spécialité là bas sont les punaises de lit. Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp. |
Pourriez-vous demander à Scully de me rendre mes punaises? Cô có thể bảo Scully trả tôi mấy cái đinh mũ được không? |
Il faut aussi cohabiter avec les puces, les punaises et la gale qui nous rongent. Chúng tôi còn phải chung đụng với cả lũ chấy, lũ rận và bệnh ghẻ đang gặm mòn chúng tôi. |
Maintenant, pensez aux plaies petites ou grandes qui nous affectent aujourd'hui les punaises de lits, les mouches tueuses, les spams -- et il est bien possible que leurs solutions auront des développements bien au delà de la question elle même. Giờ nghĩ về những bệnh dịch lớn và nhỏ chúng ta đang có rệp, ong sát thủ, rác -- và rất có thể là các giải pháp cho những thứ này sẽ thật sự vượt tầm ngoài câu hỏi ngay lập tức. |
Punaise! Chết tiệt! |
Punaise. Ôi trời ơi. |
Peut-on ne pas mentionner l'histoire des punaises à mes colocataires? Này, ta có thể không nhắc đến vấn đề rận rệp với bạn cùng phòng của anh không? |
Punaise! Khốn thật! |
Tu as mis cette punaise sur cet immeuble. Cháu đang đặt chốt tại tòa nhà này. |
Ne laisse pas les punaises... Đừng để lũ rận... |
La salive de punaise contient une substance anesthésiante. Nước bọt rệp có một chứa chất tác dụng như thuốc an thần nhẹ. |
Georges de Mestral - Ce ne sont pas des punaises sur une Birkenstock - promenait son chien dans un pré et a été recouvert de fruits de bardane, une sorte de graine recouverte de crochets, et de là est né le Velcro. George de Mestral -- đây không phải côn trùng bu đầy chiếc giày -- đang dẫn chó đi dạo trên cánh đồng và bị hạt gai bám đầy người, mấy thứ nhỏ nhỏ có gai, và từ đó ra đời khóa dán Velcro. |
On dit que les punaises de lit ne vivaient pas dans les pièces vertes et on spécule que Napoléon serait mort d'une intoxication lente à l'arsenic en dormant dans sa chambre au papier peint vert. Rệp giường được cho là không sống trong phòng màu xanh, và thậm chí có giả thuyết rằng Napoleon chết vì ngộ độc thạch tín mãn tính do ông ngủ trong căn phòng có giấy dán tường màu xanh. |
Les fleurs sont de vraies punaises. Và hoa thực sự là một vấn đề rắc rối. |
Ci-dessus : Matt Larson lit une Écriture punaisée sur son mur avant de prier et Nick Moolenbeck dit que prier demande des efforts. Trên: Matt Larson đọc một câu thánh thư được gắn trên tường nhà mình trước khi em cầu nguyện, và Nick Moolenbeck nói rằng sự cầu nguyện đòi hỏi nỗ lực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới punaise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.