O que significa tiếng gáy em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tiếng gáy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tiếng gáy em Vietnamita.

A palavra tiếng gáy em Vietnamita significa canto, pé de cabra, cacarejar, Canção, canoro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tiếng gáy

canto

(crow)

pé de cabra

(crow)

cacarejar

(crow)

Canção

canoro

Veja mais exemplos

Tín đồ Hỏa giáo xem chúng như những linh hồn mà tiếng gáy có thể kể về cuộc chiến vĩnh cửu giữa bóng tối và ánh sáng.
Os zoroastrianos consideravam-nas espíritos cujos gritos falavam da luta cósmica entre as trevas e a luz.
Trong buổi họp, thỉnh thoảng cử tọa nghe tiếng gáy của những anh gà trống và tiếng cục tác của những chị gà mái khi có người đến lấy trứng.
Ocasionalmente, durante o programa, a assistência podia ouvir galos cantando e galinhas cacarejando enquanto seus ovos eram recolhidos.
Thật là vui thú làm sao nghe tiếng suối chảy róc rách, tiếng gù của một con chim gáy, hoặc tiếng cười khúc khích của một trẻ thơ!
Quão deleitoso é ouvir o suave murmúrio de um riacho, o arrulho de uma rola ou a risadinha alegre de um bebê!
Có lẽ sau khi chối lần thứ hai, Phi-e-rơ nghe tiếnggáy nhưng ông quá lo đến nỗi không nhớ tới lời tiên tri mà Chúa Giê-su vừa nói cách đây vài giờ.
(Mateus 26:69-72) Talvez tenha sido logo depois de negar Jesus pela segunda vez que Pedro ouviu um galo cantar, mas ele estava preocupado demais com outras coisas para se lembrar da profecia que Jesus tinha feito apenas algumas horas antes.
47 Sau lần viếng thăm thứ ba này, ông lại thăng lên trời như những lần trước, và một lần nữa tôi lại đắm mình suy ngẫm về tính chất kỳ lạ của những việc tôi vừa trải qua; hầu như ngay sau khi vị thiên sứ thăng lên trời lần thứ ba, thì có tiếnggáy, và tôi biết rằng bình minh đang lên, như vậy những cuộc hội kiến của chúng tôi hẳn đã chiếm trọn đêm ấy.
47 Após essa terceira visita ele ascendeu ao céu, como antes; e outra vez fiquei meditando sobre a estranheza do que acabara de acontecer; quase imediatamente após o mensageiro celestial ter ascendido pela terceira vez, o galo cantou e vi que o dia se aproximava, de modo que as entrevistas deviam ter durado toda aquela noite.
Buổi sáng, tôi sẽ nghe tiếnggáy thay vì tiếng kèn.
De manhã, ouvirei galos em vez de cornetas.
tiếnggáy.
Um galo cantou.
Ở Châu Mỹ La Tinh, hai giáo sĩ cùng chia nhau nói một bài diễn văn công cộng ở hiên nhà của một người chú ý trong khi có tiếng pháo nổ ở quảng trường gần đó và một con gà trống gần bên cứ gáy vang lên từng hồi!
Num país da América Latina, dois missionários tiveram de dar um discurso público no quintal da casa de uma pessoa interessada, enquanto se soltavam fogos de artifício numa praça vizinha e um galo cantava sem parar.
hay tiếng một con gà gáy được ghi âm?
Ou o chamado gravado de um galo?
Trong "Mùa hè", chim cu gáy hát lên tên mình "tortorella" bằng tiếng Ý, trước khi trận mưa đá san bằng cánh đồng.
No "Verão", a rola canta o seu nome "tortorella", em italiano, antes de uma tempestade de granizo arrasar os campos.
Từ chỗ là một người chào hàng lưu động, ông vươn lên trở thành một ông chủ bán lẻ quần áo và vật trang trí, thuê tới 15 người làm thuê, sử dụng hình ảnh quạ gáy xám (trong tiếng Séc gọi là kavka) làm logo thương mại.
Depois de trabalhar como representante de vendas de viagem, ele acabou tornando-se um varejista de artigos e roupas de fantasia que contratou mais de 15 pessoas e usou a imagem de uma gralha ("kavka", em tcheco) como a logotipo de seu negócio.
Cậu cứ tiếp tục làm mưa đồ ăn như thế này.... Và cô phóng viên đó sẽ quảng cáo miễn phí cho chúng ta.... Tôi sẽ nhận được một khoản vay lớn.... để thay đổi cái chốn khỉ ho cò gáy này thành một điểm du lịch nổi tiếng
A metereologista nos dará publicidade de graça, e terei grana suficiente para mudar a vida desse povo miserável num novo centro turístico
(Tiếng cười) Điều đó có thể là lý do khiến tôi đang hoảng 1 chút chứ không chỉ vì lượng cà phê và đường tôi đã uống -- nhưng điều này thực sự làm sởn gáy đối với 1 nhà kinh doanh.
(Risos) Talvez por isso sinto-me ligeiramente em pânico — para além de toda a cafeína que tomei e o açúcar — mas isto é assustador para um empreendedor.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tiếng gáy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.