O que significa lố lăng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra lố lăng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lố lăng em Vietnamita.
A palavra lố lăng em Vietnamita significa ridículo, grotesco, risível, absurdo, cômico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra lố lăng
ridículo(ludicrous) |
grotesco(ludicrous) |
risível(ludicrous) |
absurdo(ridiculous) |
cômico(ludicrous) |
Veja mais exemplos
Tôi đã gặp quá đủ những kẻ lố lăng rồi. Já chega de ver gente inútil. |
Ta nên tránh ăn mặc quá lố lăng. Devem-se evitar os extremos no modo de vestir. |
Tôi biết Joe, và tôi nói dứt khoát không có gì làm lố lăng. Dizer que não sabe de nada é ridículo. |
Đừng có lố lăng như thế! Não seja ridícula. |
Khuynh hướng ăn mặc chải chuốt lố lăng của thế gian thường phản ánh tinh thần phản loạn. As tendências dos modismos no mundo quanto à vestimenta e ao modo de alguém se arrumar refletem com freqüência espírito de rebelião. |
Người đứng đắn ko làm thế, đó là trò lố lăng Nunca faríamos isso, e não é assim que se escreve essa palavra, Seth |
Người đứng đắn ko làm thế, đó là trò lố lăng. Nunca faríamos isso, e assim não se escreve essa palavra, Seth. |
Vấn đề này nó lố lăng rồi đấy. A ideia é absurda. |
Lúc nhìn thấy hạnh kiểm lố lăng của họ, ông hô to: “Ai thuộc về Đức Giê-hô-va?” Vendo a conduta vergonhosa deles, exclamou: “Quem está do lado de Jeová?” |
Danielle, 23 tuổi, cho biết: “Đúng là hơi khó nhưng bạn vẫn có thể diện đồ hợp mốt mà không lố lăng”. “Pode não ser fácil”, diz Danielle, de 23 anos, “mas é possível estar na moda sem ser extravagante”. |
Chúng ta không nên ăn mặc và chải chuốt lôi thôi xốc xếch cũng không nên lòe loẹt và lố lăng. Não devemos ser nem descuidados e relaxados nem ostentosos e extravagantes. |
Mà tôi lại coi đó là chuyện lố lăng vì vẫn đinh ninh rằng đầu tôi hình như lại quá thuận với hai vai tôi. Ora, prezo ridiculamente a minha cabeça, atendendo a que me parece ficar bastante bem em cima dos meus ombros. |
Mà tôi lại coi đó là chuyện lố lăng vì vẫn đinh ninh rằng đầu tôi hình như lại quá thuận với hai vai tôi. Ora, prezo por demais minha cabeça, visto me parecer encaixar-se bastante bem nos meus ombros. |
Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng. Isto hoje é importante, numa época em que os figurinistas parecem querer ostentar a sexualidade e conseguir quase que a nudez total. |
Đó là lòng khao khát bền bỉ và dũng cảm để được học và trải nghiệm, không quan trọng nó lố lăng hay phức tạp, hay trông nó nguy hiểm ra sao. É este apetite inextinguível, destemido, por aprender e experimentar, não importa quão risível, quão esotérico, não importa quão rebelde possa parecer. |
11 Phim ảnh, sách báo, sân khấu, chương trình truyền hình—nhuốm đầy sự quảng cáo duy vật, ích kỷ, khiêu dâm—khuyến khích sự đeo đuổi những thú vui phóng túng và lố lăng. 11 Filmes, livros, peças teatrais, programas de TV — repletos de anúncios comerciais materialistas e que estimulam o egocentrismo e destacam o sexo — fomentam a busca de prazeres descomedidos e irrestritos. |
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen. Seus aderentes são identificados pelos gestos ostentosos, pela gíria de rua e pelo modo de vestir — jeans folgados, tênis de cano alto com cadarços desatados, correntes de ouro, bonés de beisebol e óculos escuros. |
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm. Além disso, a comunicação em geral era feita nas consternadoras e ridicularizantes cadências do chamado inglês pidgin, com a implícita pressuposição de que o nativo africano tinha de sujeitar-se às normas do visitante inglês. |
Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. Ninguém pode conservar a alegria cristã se encher a mente e o coração com mentiras, piadas tolas, e assuntos injustos, imorais, sem virtude, odiosos e detestáveis. |
Chúng ta phải tránh ăn mặc cẩu thả, lố lăng khiếm nhã, tránh kết bạn với những người có thể dẫn chúng ta đến việc dính líu vào thế gian và lối sống luông tuồng, phóng túng mà chúng ta thấy trong thế gian chung quanh chúng ta. Temos de evitar o desleixo, a vestimenta imodesta, as companhias que possam levar a envolvimentos com o mundo e o estilo de vida desregrado, sem princípios, do mundo ao nosso redor. |
Cũng giống như đối với các nam tín đồ, các nữ tín đồ sẽ tránh ăn mặc theo cách làm cho người ta chú ý đến mình, và cũng không nên ăn mặc quá lố lăng theo những kiểu thời trang của thế gian, chứng tỏ thiếu khiêm tốn. Assim como se dá com os irmãos, elas tampouco se devem vestir de modo a chamar atenção para si mesmas, nem seria apropriado que elas se entregassem a extremos nos estilos de moda mundanos, evidenciando falta de modéstia. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lố lăng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.