O que significa thuế cống nạp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thuế cống nạp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thuế cống nạp em Vietnamita.

A palavra thuế cống nạp em Vietnamita significa tributo, homenagem, taxa, imposto, pedágio. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thuế cống nạp

tributo

homenagem

taxa

imposto

pedágio

Veja mais exemplos

Theo Asser, vì tình bạn của Giáo hoàng Marinus với vua Alfred, Giáo hoàng đã cấp quyền miễn thuếcống nạp cho bất kỳ người Anglo - Saxon cư trú tại Rome .
De acordo com a Asser, por causa da amizade do Papa Marino com o rei Alfredo, o papa concedeu uma isenção a anglo-saxões que residissem dentro de Roma de imposto ou tributo.
+ 24 Ta cũng truyền cho các ngươi không được đánh thuế, đòi cống nạp+ hay thu phí đường sá trên các thầy tế lễ, người Lê-vi, nhạc sĩ,+ người giữ cửa, tôi tớ đền thờ*+ và người làm việc trong nhà Đức Chúa Trời.
+ 24 Saibam também que não é permitido cobrar imposto, tributo+ nem pedágio de nenhum dos sacerdotes, dos levitas, dos músicos,+ dos porteiros, dos servos do templo*+ ou dos trabalhadores daquela casa de Deus.
Vespasian và Mucianus thay thế những thuế cũ và thiết lập các thuế mới, tăng cống nạp từ các tỉnh, và giữ con mắt thận trọng đối với các quan chức kho bạc.
Vespasiano e Muciano ressuscitaram velhos impostos e instituíram outros novos, aumentaram o tributo das províncias e vigiaram constantemente os funcionários públicos do tesouro.
Lời này đòi hỏi nơi chúng ta, ngoài một số điều khác, phải vâng lời các luật đi đường và phải đóng thuế nạp cống đàng hoàng như sứ đồ Phao-lô khuyên nơi Rô-ma 13:7.
Estas palavras, entre outras coisas, exigem que obedeçamos às leis do trânsito e paguemos conscienciosamente impostos e tributos, como Paulo mencionou em Romanos 13:7.
Vậy nếu người Nữ Chân trả thuế bằng vải lanh, Sao Sanga không đưa bất kì vật cống nạp nào?
Assim, se os Jurchen têm pago em linho, porque é que o Sanga não depositou esse tributo?
Ta gia tăng cống lễ, và bắt hắn phải nạp thêm hằng năm một thuế ... 30 ta-lâng vàng và 800 ta-lâng bạc”.
Eu majorei o tributo anterior, e impus-lhe que efetuassem como pagamento anual, um imposto. . . 30 talentos de ouro e 800 talentos de prata.”
Là người đại diện vua, quan trấn thủ có bổn phận thu thuếcống nạp cho triều đình.
Como representante oficial do rei, esse era responsável pela coleta de impostos e pela remessa do tributo à corte real.
+ 20 Từng có những vua đầy thế lực nắm quyền trên Giê-ru-sa-lem; các vua ấy cai trị toàn bộ vùng Bên Kia Sông, và người ta từng đóng thuế, cống nạp và nộp phí đường sá cho họ.
+ 20 Havia reis poderosos sobre Jerusalém que governavam toda a região ao oeste do rio Eufrates,* aos quais se pagavam imposto, tributo e pedágio.
13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua.
13 Seja do conhecimento do rei que, se essa cidade for reconstruída e seus muros terminados, eles não pagarão imposto, nem tributo,+ nem pedágio, e isso trará prejuízo ao tesouro dos reis.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thuế cống nạp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.