O que significa sắp xếp lại em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sắp xếp lại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sắp xếp lại em Vietnamita.

A palavra sắp xếp lại em Vietnamita significa reorganizar, rearranjar, reordenar, reagendar, rearrumar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sắp xếp lại

reorganizar

(rearrange)

rearranjar

(to rearrange)

reordenar

(rearrange)

reagendar

(rearrange)

rearrumar

(to rearrange)

Veja mais exemplos

Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Tínhamos de arrumar as mesas e cadeiras para cada uma de nossas reuniões.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Minha secretária Tracey esteve aqui mês passado para marcar a reunião com Phunsuk Wangdu.
Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại.
Mas considerem os benefícios de uma vida ajustada.
Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất.
Exiba, oculte ou reorganize as colunas da tabela para visualizar as informações mais úteis.
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
Já calibrei estes distribuidores e alinhei o mecanismo de injecção e...
Vấn đề chi phí trong việc sắp xếp lại hệ gen bây giờ đã trở nên nhỏ nhặt.
O custo de fazer uma sequência de ADN será trivial.
Ví dụ, cần sắp xếp lại nếp sinh hoạt hàng ngày đã bị xáo trộn.
Para começar, a rotina em casa, que foi afetada pelo divórcio, tem de ser reorganizada.
Tôi có quá nhiều thứ phải sắp xếp lại:
Preciso analisar muitas coisas:
Tôi không thể sắp xếp lại DNA của cô...
Não consigo reordenar o seu ADN.
Tôi đang tìm cách sắp xếp lại.
Estava tentando arrumá-las.
Việc thêm các thứ nguyên mới sẽ tiếp tục sắp xếp lại và tinh chỉnh dữ liệu.
A adição de novas dimensões reorganiza e refina ainda mais os dados.
Vòng của địa ngục đã được sắp xếp lại.
Os níveis do Inferno foram reorganizados.
Mình phải sắp xếp lại mọi thứ.
Tenho de entender umas coisas.
Cô làm ơn... bảo anh ấy ta phải sắp xếp lại.
Podes... dizer-lhe que vamos ter de a remarcar.
Hôm nào đó anh sẽ sắp xếp lại toàn bộ hóa đơn, tài sản liên quan tới bố.
Um dia destes vou ter que olhar para as coisas todas do meu pai.
Cậu biết đấy, tớ cần phải sắp xếp lại suy nghĩ trong đầu
Preciso de pôr as ideias em ordem.
Để sắp xếp lại các mục hiện có, hãy làm theo các bước sau đây:
Para reorganizar seções existentes, siga as etapas abaixo:
Không phải vì đồ đạc trong nhà anh mà em đã sắp xếp lại
Não foram só os móveis Que mudaste de lugar
Cô có thể sắp xếp lại lịch hẹn được không?
Seria possível transferir para outro dia?
Ồ, tôi cho là mình có thể sắp xếp lại một chút.
Penso que posso preparar alguma diversão.
Tôi xin phép một chút, tôi phải sắp xếp lại lịch làm việc một chút.
Deem-me licença, tenho algumas coisas para ajustar na minha agenda.
Slim và tôi cố sắp xếp lại tất cả Cho đến khi mọi thứ hoàn thành
Slim e eu vamos mostrar como se faz, e esperamos que vocês nos sigam
sắp xếp lại, không phải là va chạm.
Um alinhamento, não uma colisão.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sắp xếp lại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.