O que significa ren em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ren em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ren em Vietnamita.

A palavra ren em Vietnamita significa renda, renda (tecido), enlaçar, trançar, entrelaçar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ren

renda

(lace)

renda (tecido)

(lace)

enlaçar

(lace)

trançar

(lace)

entrelaçar

(lace)

Veja mais exemplos

Đó chính là ý tưởng của trợ lý 28 tuổi, Nick U'Ren.
A ideia foi do seu assistente de 28 anos, Nick U'Ren.
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet.
Ela acredita que K'Ren ganhará a lança branca. E reclamará o Koret.
Ren rất đẹp trai.
Jason é muito bonito.
Ka'ren, phóng đi!
K'Ren, lança você.
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen
Parece que anda a agitar as coisas ali dentro.
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập.
9 E aconteceu que o sacerdote fez uma oferta ao deus do Faraó, e também ao deus de Sagreel, sim, segundo o costume dos egípcios.
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát.
A humanidade cambaleia na busca frenética duma solução.
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren.
O profeta Jeremias serviu nessas condições — no reino de Judá nos seus tumultuados últimos dias.
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren.
Vivemos em tempos conturbados.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
Atravessando as folhas das árvores, a luz do sol formava diferentes desenhos nos casacos dos homens.
Khi ông hỏi vợ về ý nghĩa của các vật này, thì bà đáp: ′′Khi chúng ta kết hôn, mẹ của em bảo em rằng bất cứ khi nào em tức giận với anh hoặc bất cứ khi nào anh nói hoặc làm một điều gì đó mà em không thích, thì em nên đan một cái khăn lót ren nhỏ và rồi nói chuyện với anh về việc đó. ′′
Quando ele perguntou o que aquilo significava, ela respondeu: “Quando nos casamos, minha mãe me disse que sempre que ficasse brava com você ou sempre que você dissesse algo de que eu não gostasse, eu deveria tricotar uma toalhinha de crochê e depois conversar com você sobre o assunto.
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông:
Fazer rendas cortando as nuvens lá no oriente:
Màu trắng trở nên thông dụng vào năm 1840, sau lễ cưới của Nữ hoàng Victoria cùng với Albert của nước Saxe-Coburg; ở đó Victoria mặc một chiếc áo choàng màu trắng kết hợp ren, bộ áo cưới của cô đã được đánh giá cao.
O branco tornou-se uma opção popular em 1840, após o casamento da Rainha Vitória com o Príncipe Albert, quando Vitória usou um vestido branco ornado com renda Honiton.
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren.
Viemos à Terra em tempos conturbados.
Louis Mộ Đạo mất năm 840 trong lúc đế quốc vẫn trong cảnh rối ren.
Luís I morreria em 840, com o império em convulsão.
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”.
* 9 Entre nós há partos, medos+ e elamitas,+ habitantes da Mesopotâmia, da Judeia e da Capadócia, de Ponto e da província da Ásia,+ 10 da Frígia e da Panfília, do Egito e das regiões da Líbia próximas a Cirene, visitantes vindos de Roma, tanto judeus como prosélitos,+ 11 cretenses e também árabes. Nós os ouvimos falar em nossas línguas sobre as coisas magníficas de Deus.”
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
Alguns estavam fotos de crianças - meninas com vestidos de cetim de espessura que atingiu aos seus pés e se destacou sobre eles, e os meninos com mangas bufantes e golas de renda e cabelos longos, ou com golas grandes em torno de seus pescoços.
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren.
Graças a Deus que o Omar sabe que as cenouras vêm da terra e não do corredor n. o 9 no supermercado ou através de uma janela à prova de bala ou através de um pedaço de esferovite.
Năm 2013, Baekho và Ren bắt đầu sự nghiệp diễn xuất với sự xuất hiện trong bộ phim của Uee's Jeon Woo-chi.
Em 2013, Baekho e Ren começaram a fazer aparições no drama de Uee, Jeon Woo-chi.
26 Khi dẫn ngài đi, họ bắt một người Sy-ren tên là Si-môn, đang từ miền quê lên, rồi buộc ông vác cây khổ hình* theo sau Chúa Giê-su.
26 Enquanto o levavam embora, agarraram um certo Simão de Cirene, que vinha do campo, e puseram a estaca* sobre ele para que a carregasse atrás de Jesus.
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ.
Ora, alguns podem dizer que suas palavras e as imagens em sua mente referentes a um lar celeste eram apenas um doce sentimento, o juízo atordoado de um marido no momento de sua perda.
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới.
Do mesmo modo, um jogo de computador relativista em que os objectos do ecrã exibissem a contracção de Lorentz, etc., para tentar que o nosso pensamento seguisse esse caminho. levar as crianças a pensar nisso.
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới.
Do mesmo modo, um jogo de computador relativista em que os objectos do ecrã exibissem a contracção de Lorentz, etc., para tentar que o nosso pensamento seguisse esse caminho. levar as crianças a pensar nisso.
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12).
A sua desunião contribuiu muito para as “desordens” e o “que é contra a lei”, que Jesus disse se tornariam realidades na “terminação do sistema de coisas”. — Lucas 21:9; Mateus 24:3, 12.
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).”
De acordo com este costume, os soldados obrigaram Simão de Cirene a carregar a cruz [estaca de tortura] de Jesus (Mateus 5:41; 27:32; Marcos 15:21; Lucas 23:26).”

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ren em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.