O que significa rào em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra rào em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar rào em Vietnamita.

A palavra rào em Vietnamita significa cerca, cercado, barreira, paliçada, estacada. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra rào

cerca

(fence)

cercado

(fence)

barreira

(fence)

paliçada

(fence)

estacada

(fence)

Veja mais exemplos

Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Os princípios de Jeová são como a cerca, e o Diabo é como o leão.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Mas o que você talvez não imagine é como o sexo mudaria drasticamente a situação de Márcio e Helena — e não para melhor.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
E mais, que este debate estava a traçar fronteiras geográficas à minha volta.
Hàng rào bao bọc một mảnh vườn lớn và một nhà vệ sinh nhỏ bằng gỗ.
A cerca rodeava um grande jardim e um pequeno anexo para guardar lenha.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Para esse fim, Ele traçou para nós um caminho que conduz a Ele e estabeleceu barreiras que vão proteger-nos ao longo do caminho.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Tenho uma mensagem para os meus amigos plutocratas e multimilionários e para todos os que vivem dentro de uma bolha fechada: Acordem.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
Vemos as grades características por cima das quais se viam os tipos a atirar os corpos.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Um vinhedo bem cuidado numa encosta de um monte tinha um muro protetor, socalcos bem projetados e uma barraca de vigia.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
Uns cinco meses mais tarde, Roger estava trabalhando em casa, certo dia, quando ouviu dois missionários conversando do lado de fora de sua cerca.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
(Lucas 1:35) Deveras, o espírito santo de Deus como que constituiu uma barreira protetora, de modo que nenhuma imperfeição ou força prejudicial podia macular o embrião em desenvolvimento desde a concepção.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
É o primeiro passo para quebrar as barreiras que causam tanta raiva, ódio, divisão e violência no mundo.
Hàng rào (Soreg)
Barreira (soregue)
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Claro que não havia nenhum quadrado para assinalar "liberal" na inscrição, mas isso mostra a insegurança nos lugares, onde temos que fingir ser quem não somos para atravessar as diversas barreiras sociais.
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không?
Você se lembra do quanto rimos e choramos quando fizemos a cerca no quintal?
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn.
Podemos surfar nas ondas menores que estão rebentando dentro da baía, mas a barreira torna impossível surfar nas ondas grandes.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
Ele parecia estar perdendo a paciência ao ouvir as crescentes reclamações sobre a barreira.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
Essas cercas vão até propriedades particulares.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
(115) Surfistas infelizes em relação a uma barreira construída na entrada de uma baía da Austrália descobrem que ela os protege dos tubarões.
Cô lấy cái ổ khóa và chìa khóa của Dylan, khóa ổ khóa vào một tấm hàng rào xích và ném chìa khóa xuống dòng sông Seine.
Ela pega uma fechadura e uma chave que Dylan produz, prendendo a fechadura entre as outras trancas de amor no corrimão e jogando a chave no Sena.
U-Turn/Rào Cản, xuất hiện lần đầu trong mùa 12, có dạng giống như Yield; tuy nhiên, nó luôn xuất hiện ngay sau Lựa chọn kép.
Retorno (U-Turn), introduzido na edição 12 em substituição ao Yeld, é similar em formato ao anterior; entretanto, ele é sempre posicionado imediatamente após um Desvio.
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi.
Não, as cercas são grandes, ficaremos bem.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Milhões de hectares continuam cercados, afundados em armas até os joelhos e rodeados de letreiros que avisam: ‘Não Toque.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
E quando as abelhas têm acesso a uma boa alimentação, são mais capazes de usar as suas próprias defesas naturais, os seus cuidados de saúde, dos quais dependem há milhões de anos.
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.
Parece que essa cerca feita pelo homem está indiretamente interferindo nos padrões de clima locais.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de rào em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.