O que significa nhà văn miêu tả em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhà văn miêu tả em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhà văn miêu tả em Vietnamita.

A palavra nhà văn miêu tả em Vietnamita significa leão-baio, onça-parda, suçuarana, puma, leão-da-montanha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhà văn miêu tả

leão-baio

onça-parda

suçuarana

puma

leão-da-montanha

Veja mais exemplos

Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”.
O poeta romano Horácio descreveu essa feira como “lotada de barqueiros e de donos de hospedaria grosseiros”.
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức.
Nela ele descreve o tempo em que foi convocado para a defesa civil alemã.
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng.
A atual “era de brutalidade”, como certo escritor a chama, será coisa do passado.
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ.
Assim como poetas e escritores descreveram, seremos capazes de ver, eu acho, aquela maravilhosa e enigmática vastidão da mente de uma criança.
Trong cuối thời kỳ Cộng hòa La Mã, những nhà văn La Mã đã mượn rất nhiều từ văn học miêu tả của người Hy Lạp và đem áp dụng cho thần thoại của họ, để chỉ ra nơi mà chúng trở lên hầu như không phân biệt được.
Durante o período final da República Romana, os escritores romanos pegaram emprestado muito da narrativa grega e a aplicaram ao seu próprio panteão, a ponto de eles ficarem virtualmente indistinguíveis.
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
O escritor Luciano, do segundo século, usou uma palavra relacionada para descrever como alguém afoga outro: “Mergulhá-lo tão fundo [ba·ptí·zon·ta], que não consiga mais subir.”
Trong khi Herschel tiếp tục miêu tả một cách thận trọng vật thể ông mới phát hiện là sao chổi, những nhà thiên văn khác đã bắt đầu nghĩ theo cách khác.
Enquanto Herschel continuava a cautelosamente descrever o novo objeto como um cometa, outros astrônomos já começavam a suspeitar o contrário.
Trong một thời gian ngắn của năm 2006, các nhà thiên văn tin rằng họ đã tìm thấy một hệ đôi những thiên thể như vậy, đó là Oph 162225-240515, được những người phát hiện ra miêu tả là "planemo", hoặc "vật thể với khối lượng hành tinh".
Por um curto espaço de tempo, em 2006, astrônomos acreditaram ter encontrado um sistema binário de tais objetos, Oph 162225-240515, que os descobridores chamaram de "objetos de massa planetária"; entretanto, análise mais recente dos objetos determinou que a massa de cada um é provavelmente maior do que 13 massas de Júpiter, o que classifica o par como anãs marrons.
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”.
(João 15:19; 17:14) Mas em vez de se manterem neutros, líderes religiosos desenvolveram o que o escritor irlandês Hubert Butler chama de “eclesiasticismo militante e político”.
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”.
12 Durante anos, os astrônomos observaram o que foi descrito como “pequenas regiões luminosas com aparência nebulosa, indefinida”.
Nhà thiên văn học Steven Soter miêu tả: Sản phẩm cuối cùng của một đĩa bồi tụ thứ cấp là một lượng nhỏ các thiên thể tương đối lớn (các hành tinh) trong các quỹ đạo không cắt nhau hoặc cộng hưởng, khiến cho chúng không thể va chạm với nhau.
Como descreve o astrônomo Steven Soter: O produto final da acreção secundária do disco é um número pequeno de corpos relativamente grandes (planetas) em órbitas ressonantes ou que não se interceptam, o que impede colisões entre eles.
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn.
É esta a noção comum que você ouviu dos astrônomos.
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình.
Séculos depois, Nicolau Copérnico e Johannes Kepler afirmaram que os planetas se moviam ao redor do Sol por meio de uma força invisível.
Trong thiên văn học Hồi giáo, nhà thiên văn Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī ở Al-Andalus vào thế kỷ XI miêu tả quỹ đạo của Sao Thủy có hình oval thay vì hình tròn, như hình quả trứng, mặc dù phát hiện này không ảnh hưởng đến lý thuyết của ông về các tính toán thiên văn học.
Na astronomia islâmica medieval, o astrônomo de Al-Andalus Abū Ishāq Ibrāhīm al-Zarqālī representou no século XI o epiciclo da órbita geocêntrica mercuriana como uma oval (tal como um ovo ou um pinhão), embora esta indicação não tenha influenciado sua teoria ou seus cálculos astronômicos.
Bởi vì phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung tại hạt nhân của nó, mà cấu thành từ các hạt baryon, các nhà thiên văn học thường sử dụng thuật ngữ vật chất baryon để miêu tả vật chất thông thường, mặc dù một phần nhỏ của loại "vật chất baryon" này là các electron và neutrino.
Como a maior parte da massa de um átomo está concentrada em seu núcleo, que é composto de bário, os astrônomos usam frequentemente o termo matéria bariônica para descrever a matéria ordinária, embora uma pequena fração desta matéria seja composta por elétrons.
Bài chi tiết: Tuổi của Vũ trụ và Giãn nở metric của không gian Các nhà thiên văn tính toán tuổi của Vũ trụ bằng giả thiết rằng mô hình Lambda-CDM miêu tả chính xác sự tiến hóa của Vũ trụ từ một trạng thái nguyên thủy rất nóng, đậm đặc và đồng nhất cho tới trạng thái hiện tại và họ thực hiện đo các tham số vũ trụ học mà cấu thành lên mô hình này.
Ver artigos principais: Idade do Universo e Expansão métrica do espaço Os astrônomos calculam a idade do Universo assumindo que o modelo Lambda-CDM descreve com precisão a evolução do Universo de um estado primordial muito uniforme, quente, denso para seu estado atual e medindo os parâmetros cosmológicos que constituem o modelo.
Được một nguồn tin miêu tả là một "nhà tổ chức kiên quyết, khá cần cù", ông đã không thành công trong việc có một bằng cấp, nhưng theo thầy tu dòng Tên, Cha François Ponchaud, ông ta có sở thích với văn học Pháp cổ điển và những tác phẩm của Karl Marx.
Descrito por uma fonte como um “organizador determinado e laborioso”, ele não conseguiu obter um diploma, mas de acordo com o sacerdote jesuíta François Ponchaud, ele adquiriu um gosto pelos clássicos da literatura francesa, bem como para as obras de Karl Marx.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhà văn miêu tả em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.