O que significa ngã năm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ngã năm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ngã năm em Vietnamita.
A palavra ngã năm em Vietnamita significa estrella, estrela, aranha, Asterisco, estrelho. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ngã năm
estrella
|
estrela
|
aranha
|
Asterisco
|
estrelho
|
Veja mais exemplos
Văn Vũ Vương trị vì Tân La Thống nhất trong hai mươi năm đến khi ông ngã bệnh năm 681. Munmu governou Silla durante vinte anos, até adoecer em 681. |
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. No fim de 1957, fiquei doente e não pude continuar na designação missionária. |
Margaret, khi lên bảy tuổi, giong buồm từ Na Uy về Scotland vào mùa thu năm 1290, nhưng ngã bệnh trên đường và chết ở Orkney. Margarida, então com sete anos, partiu da Noruega para a Escócia no outono de 1290, porém adoeceu no caminho e morreu nas Órcades. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Sete anos brutais de ditadura que passámos no exílio. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 E eis que o povo se reuniu no lugar da cadeira do juiz — e eis que, para seu espanto, viram aqueles cinco homens que haviam caído por terra. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Lamentavelmente, em 1928, minha querida Helen adoeceu. |
Vào ngày 13 tháng 2 năm 2002, Thái hậu ngã và cưa tay vào phòng khách tại ngôi nhà Sandringham; Xe cứu thương và bác sĩ đã được gọi, và vết thương được băng bó kỹ. Isabel caiu e cortou seu braço em 13 de fevereiro na Casa Sandringham; uma ambulância foi chamada e o ferimento foi fechado. |
Ông qua đời vào tháng 8 năm 882 tại Saint Denis sau khi ngã ngựa khi đuổi theo tán tỉnh một cô gái. Luís morreu em 882 devido a ferimentos provocados após cair do seu cavalo ao perseguir uma mulher por diversão. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. Por 200 anos, cavaleiros lutaram e morreram por uma terra alheia. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? Que possíveis pedras de tropeço analisaremos? |
Suốt # năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ Por # anos, cavaleiros lutaram e morreram por uma terra alheia |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. Mas, ao fim de quase 25 anos de uma luta épica, Stephanie adoeceu e deixou Brooke entrar. |
Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra nhiều thiệt hại cho sức khỏe của George: ông bị thương nặng ngày 28 tháng 10 năm 1915 khi ngã ngựa trong một chuyến duyệt quân ở Pháp, và thói quen hút thuốc của ông làm trầm trọng hơn các vấn đề về hô hấp. A Primeira Guerra Mundial teve um custo sobre a saúde de Jorge: ele ficou gravemente ferido em 28 de outubro de 1915, quando caiu de seu cavalo durante uma revista às tropas na França; e o tabagismo intenso agravou os recorrentes problemas respiratórios - ele sofria de doença pulmonar obstrutiva crônica e pleurisia. |
Louis IV bị ngã ngựa và chết vào ngày 10 tháng 9 năm 954, tại Rheims, ở tỉnh Marne, thi thể của ông được chôn cất tại nhà thờ Saint Rémi Basilica. Luís IV caiu de cavalo e morreu no dia 30 de setembro de 954, em Reims, e foi enterrado na Abadia de Saint-Remi. |
Năm 1981, tám nhà leo núi người Nhật đã chết vì ngã trong một nỗ lực không thành công . Em 1981, oito membros de uma expedição japonesa faleceram na montanha após terem subido com êxito até ao topo. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. Todo ano, em certo país ocidental, mais de um terço das pessoas com 65 anos ou mais sofre uma queda. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. Ele está sentado no meio de uma rua em Saigon por volta de 1963... nas vestes laranja de sua Ordem Budista... e ele se encharcou de gasolina. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. Em 1987, vim a saber de uma história sobre um rapaz que caiu num buraco do gelo e ficou preso debaixo de um rio. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Mas, em poucos anos, o animal fica velho e mais propenso a acidentes e a doenças. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 E lutaram de novo no dia seguinte; e quando chegou a noite, haviam todos caído pela espada, à exceção de cinquenta e dois do povo de Coriântumr e sessenta e nove do povo de Siz. |
Nhưng chỉ năm ngày thành cuộc bao vây, vua Miến Điện bất ngờ ngã bệnh và tướng chỉ huy quân Miến Điện quyết định rút quân. Porém, após cinco dias de iniciado o cerco à capital, o rei da Birmânia, repentinamente ficou doente e o comando birmanês decidiu retirar-se do campo de batalha. |
Tháng 1 năm 1985, quá trình sản xuất Ran bị gián đoạn, khi người vợ 64 tuổi Yōko của Kurosawa ngã bệnh. Em janeiro de 1985, a produção de Ran foi interrompida pois a esposa de Kurosawa, com 64 anos, ficou doente. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell afirmou, em 1982: “Grande parte da separação ocorrerá por causa de pequenos comportamentos indignos dos quais as pessoas não se arrependerão. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Vejamos cinco possíveis pedras de tropeço — fraquezas pessoais, desejos da carne, injustiças da parte de irmãos na fé, tribulação ou perseguição, e imperfeições de outros. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ngã năm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.