O que significa đen tối em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đen tối em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đen tối em Vietnamita.
A palavra đen tối em Vietnamita significa escuro, sombrio, negro, preto, escuridão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đen tối
escuro(sable) |
sombrio(sable) |
negro(sable) |
preto(black) |
escuridão(black) |
Veja mais exemplos
Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. Os roteiristas capricharam hoje! |
Đây là thời điểm đen tối của Florence. São tempos negros em Florença. |
Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối. Sabes, sabia que amanhã seria um dia escuro. |
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn. Cada noite traz consigo o negro abraço da solidão. |
Thứ gì đó đen tối. Uma coisa escura. |
Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. Na Europa, a Idade Média era praticamente sinônima da Era do Obscurantismo. |
Đầy những tội lỗi đen tối. Eu sou profundamente sombrio e pecaminoso. |
Ngày diễn ra sự kiện đó gọi là Ngày thứ Sáu Đen tối. Este incidente ficou conhecido como Sexta-feira Negra. |
Tuy nhiên Phi-e-rơ nổi giận khi nghĩ đến chuyện có vẻ đen tối đó. No entanto, Pedro reage indignado diante desta idéia aparentemente mórbida. |
Ánh sáng đó chính là điều mà những người trong thời kỳ đen tối ngày nay đang cần. É dessa luz que as pessoas precisam nestes tempos de trevas. |
Đen tối ghê. É difícil. |
* Trí óc của các ngươi trong thời gian qua đã đen tối vì cớ chẳng tin, GLGƯ 84:54–58. * Em tempos passados vossa mente escureceu-se por causa da descrença, D&C 84:54–58. |
Vụ án Purga là một trang đen tối trong lịch sử nhà thờ. A purga é uma mancha escura na história desta Igreja. |
Ông vừa làm xong hành động đen tối cuối cùng của ông, Heathcliff. você fez sua ultima proeza, Heathcliff. |
xám đen tối#color Cinzento Escurocolor |
Hay chúng ta cho phép nó phơi bày con quỷ đen tối và sâu kín nhất trong ta? Ou vamos permitir que revele os nossos demónios mais profundos e sombrios? |
Đây là ngày được gọi là Ngày thứ Hai đen tối (biểu đồ). Hoje será conhecido como a SEGUNDA-FEIRA NEGRA. |
Đều từ nhóm Tháng Chín Đen Tối hết São todas do " Setembro Negro " |
xám đen tối#color Cinzento Escuro #color |
Chúng ta học được gì từ thời kỳ đen tối này? O que podemos aprender dessa época sombria? |
Lực lượng mà người triệu tập thì đen tối hơn những gì mà chúng ta nghĩ.. As forças que está a invocar são mais negras do que pensamos. |
Lũ ma quỷ đen tối đang tăng lên. As forças da escuridão veem aí. |
Mỗi ngày mới lại đen tối hơn ngày trước đó. Cada dia que passa é mais cinzento do que o anterior. |
Quả là một thời kỳ đen tối! Um momento realmente tenebroso! |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đen tối em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.