O que significa cũ kĩ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cũ kĩ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cũ kĩ em Vietnamita.

A palavra cũ kĩ em Vietnamita significa antigo, antiquado, vetusto, obsoleto, démodé. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cũ kĩ

antigo

antiquado

vetusto

obsoleto

démodé

Veja mais exemplos

Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
Estávamos a tentar construir, ou a reconstruir grande parte, um aeroporto que se tinha tornado desatualizado.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
Tinham atirado a persiana velha para o local de coleta de lixo.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
Tinham atirado a persiana velha para o local de coleta de lixo.
Sao cậu có thể dạo quanh ngôi nhà cũ kĩ mà không gây tiếng động?
Como raio conseguis passear nesta casa tão velha sem fazer um único ruído?
Chắc là mấy bộ phận cũ kĩ rỉ sét cuối cùng cũng tự sửa ha?
Parece que finalmente aquelas entranhas antigas e enferrujadas se endireitaram, não?
Hiển nhiên là nhìn ngon hơn cái thùng sắt cũ kĩ của mình.
Estava em muito melhor estado do que a nossa velha sucata.
Một phần trong tôi đã khá cũ kĩ rồi.
Partes de mim são bastante antigas.
Tôi gắn đủ mọi thứ vào chúng và làm cho mọi thứ trông thật cũ kĩ."
Eu colocava coisas nelas e fazíamos as coisas parecerem velhas".
Họ không cho là cái mỏ hoang cũ kĩ này có cái gì cả, Prospector.
Não é à toa que chamam a isto a velha Mina abandonada.
... để khiến cô lộ mặt, cô gái già, cô đã giải quyết cái bẫy cũ kĩ.
... para excitá-lo, velha senhora harpa pega homens.
Chúng cũ kĩ xấu xí, nhưng vẫn nguy hiểm.
São velhas e feias, mas perigosas.
Giống như một chiếc Prius cũ kĩ dơ dáy đậu ngoài cửa hàng Barneys vậy.
É como um carro velho na frente de uma loja chique.
Chúng ta sẽ tìm cái nào to mà trông cũ kĩ ấy.
Procuramos uma grande e antiga.
Có vẻ như Dean chăm sóc khá tốt con thú cũ kĩ này.
Parece que o Dean tem tomado bem conta desta velha besta.
đúng là sự thay đổi mới lạ khỏi mấy cái buổi tiệc cũ kĩ ở nhà bác.
É uma bela mudança das velhas festas em nossa casa.
Nhưng nó quá vô lý và cũ kĩ đến nỗi chẳng ai tôn trọng nó nữa.
Mas é tão absurda, tão antiga... que ninguém acredita.
Làm một phục vụ bàn 12 giờ một ngày với một đôi giầy thể thao cũ kĩ.
Os empregados trabalham de ténis 12 horas por dia.
Ngoại trừ đống này không có gì cũ kĩ cả.
Não há nada de velho nisto.
Cần phải sửa chữa vì cây cầu đã quá cũ kĩ.
E que ela estava deteriorada pelo tempo.
Lão dụ dỗ Aladdin đến một cái hầm bí mật lấy cho lão cái đèn dầu "cũ kĩ" nằm trong đó.
Ele diz Aladdin para buscá-lo uma lâmpada de óleo velho escondido dentro da caverna.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Daqui há cinco anos, estará acabada, uma puta velha, chupando os caras na calçada por cinco dólares cada gozada.
Trong số những nhà thờ đó, có nhiều cái rất cũ kĩ, hàng trăm năm tuổi, và là những di tích lịch sử quan trọng.
Algumas das construções tinham centenas de anos de idade e eram patrimônios históricos importantes.
Nhưng tôi chắc chắn rằng đó là sự kết hợp của sự bất tuân những quan niệm cũ kĩ và đồng thời là sự tôn vinh.
Mas uma coisa que posso dizer é que se trata de uma combinação de iconoclastia e adoração.
Tôi muốn ông Prothero nói về mối nguy của những tòa nhà cũ kĩ đó và vì sao ta phải trừ bỏ tàn tích của quá khứ điêu tàn.
Quero que Prothero fale esta noite dos perigos desses velhos prédios, e de como devemos evitar prender-nos a esses edifícios do passado decadente.
Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng.
Muitos são velhos, como este em Port Moresby, muitos estão a falhar e muitos não estão nas Terras Altas onde são necessários.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cũ kĩ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.