prescrit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescrit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescrit trong Tiếng pháp.
Từ prescrit trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng dẫn, quy định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescrit
hướng dẫnadjective (được) quy định; (được) hướng dẫn) |
quy địnhadjective (được) quy định; (được) hướng dẫn) Que préfiguraient les sacrifices prescrits par la Loi mosaïque ? Những vật tế lễ được quy định trong Luật pháp Môi-se cho thấy trước điều gì? |
Xem thêm ví dụ
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Et les cachets que je vous ai prescrits? Và cậu vẫn uống thuốc của tôi đều chứ? |
L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a une norme unique et immuable en ce qui concerne la moralité sexuelle : les relations intimes ne sont convenables qu’entre un homme et une femme dans les liens du mariage prescrits par le plan de Dieu. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
Récemment, l’Église a publié la déclaration officielle suivante sur la peine de mort : « L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours considère que le recours par l’État à la peine capitale et les circonstances de ce recours ne doivent être décidés que par les processus prescrits par le droit civil. Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự. |
Je m'exerce jour après jour selon la méthode que vous m'avez prescrite. Tôi luyện tập ngày qua ngày cái phương pháp được đặt ra bởi bạn. |
” Ils m’ont en outre prescrit sept semaines de rayons. Họ cũng đề nghị bảy tuần điều trị bằng phương pháp phóng xạ. |
Surtout, nous pouvons servir autrui, ce qui est le meilleur exercice jamais prescrit pour le cœur. Tốt hơn hết, chúng ta có thể phục vụ những người khác, một hành động hữu hiệu nhất để giúp chúng ta phát triển tình thương yêu đối với những người khác. |
Les sorciers guérisseurs avaient prescrit l’argile, les écharpes et les amulettes comme moyen de “guérison”. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Cependant, pour les Juifs fervents qui vivaient à Babylone, il était approprié de louer et de supplier Jéhovah aux moments prescrits pour les offrandes sous la Loi mosaïque. Tuy nhiên, việc những người Do Thái sùng đạo ở Ba-by-lôn ca tụng và cầu nguyện với Đức Giê-hô-va vào những giờ dâng của-lễ do Luật Pháp Môi-se ấn định là điều thích hợp. |
J'ai prescrit à M. Jackson une médecine douce. Tôi đã kê đơn cho Ngài Jackson một ít thuốc. |
Son docteur lui a prescrit des calmants, tout en lui disant que ce dont elle avait vraiment besoin, c’était de divorcer. Bác sĩ kê một toa thuốc an thần cho vợ tôi và còn bảo rằng cô nên ly dị. |
15 À l’opposé, Moïse avait prescrit aux Israélites : “ Appliquez votre cœur à toutes les paroles que je dis aujourd’hui en avertissement pour vous [...]. 15 Trái lại, Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Hãy để lòng chăm-chỉ về hết thảy lời ta đã nài-khuyên các ngươi ngày nay. . . |
Par prophétie (révélation) et par imposition des mains (par communication divine et par ordonnance prescrite d’en haut) par la prêtrise, organisée selon l’ordre de Dieu, par ordonnance céleste. Qua sự tiên tri (mặc khải) và bằng phép đặt tay:—qua sự truyền đạt thiêng liêng, và giáo lễ do Chúa chỉ định—nhờ vào Chức Tư Tế, đã được tồ chức theo thánh ban của Thượng Đế, qua sự chỉ định thiêng liêng. |
L'acyclovir prescrit au début l'aurait soigné. Mà lúc đầu khi dùng acyclovir lẽ ra là chữa được rồi. |
Si la plupart des études de laboratoire n'ont pas permis d'établir un lien direct entre l'exposition aux rayonnements de fréquence radio et la santé, le département des Télécommunications a prescrit les mesures de précaution suivantes lors de l'utilisation de l'appareil mobile : Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động: |
Qu'est-ce qu'on me prescrit alors? Vậy tôi phải làm gì? |
Chers frères, comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme – composé de la Première Présidence, du Collège des douze apôtres et de l’Épiscopat président – qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église. Kính thưa Các Anh Em, Như đã được điều mặc khải trong tiết 120 của sách Giáo Lý và Giao Ước chỉ dẫn, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân gồm có Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ và Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, cho phép việc chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Chaque médicament que l'on prescrit, que l'on a nous-mêmes pris ou donné à nos familles, a d'abord été testé sur un animal. Mỗi một thứ thuốc chúng tôi kê hoặc bản thân từng dùng hoặc tự kê cho gia đình mình đều đã từng được thử nghiệm trên động vật. |
Ou lorsqu’une personne risque de contracter certaines maladies, son médecin lui prescrit parfois des injections de gammaglobulines extraites du plasma d’une personne déjà immunisée. Hoặc nếu một người có nguy cơ mắc bệnh nào đó, bác sĩ có thể cho tiêm gamma globulin, chiết từ huyết tương của những người có tính miễn dịch. |
Un corticoïde médicament similaire à l’hydrocortisone peut être prescrit pour lutter contre l'inflammation dans une zone déterminée. Một loại thuốc corticosteroid giống như hydrocortisone có thể được quy định để chống viêm trong một khu vực địa phương. |
À combien plus forte raison devrions- nous prêter une grande attention à ce que Jéhovah nous dit, ou nous prescrit, par le moyen de sa Parole, la Bible, et de “ l’esclave fidèle et avisé ” ! Bởi vậy, chúng ta càng nên lắng nghe thật kỹ hơn khi Đức Giê-hô-va nói với chúng ta qua Kinh Thánh, Lời của Ngài, và qua lớp “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
Le médecin indique à Kwok Kit les aliments à bannir et, dans sa délicatesse, lui prescrit une prune en conserve qui fera passer le goût désagréable du breuvage. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
» Trois spécialistes différents m'avaient prescrit trois versions différentes du même médicament. Ba chuyên gia khác nhau đã kê ba loại khác nhau của cùng một gốc thuốc cho tôi. |
Mais cela ne permettrait pas d’atteindre le but du service qu’il a prescrit. Nhưng điều đó sẽ không hoàn tất mục đích phục vụ mà Ngài đã ấn định. |
J'ai prescrit un digestif donc s'il vous plaît, allez le chercher à la pharmacie. Tôi sẽ kê thuốc tiêu hóa, nên hãy tới hiệu thuốc mua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescrit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prescrit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.