prélever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prélever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prélever trong Tiếng pháp.

Từ prélever trong Tiếng pháp có các nghĩa là trích, lấy, thu, bóc xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prélever

trích

verb (trích, lấy (ra)

a été prélevée sur son corps,
được trích từ con bò tót,

lấy

verb (trích, lấy (ra)

par ce que l'on y jette ou en prélève.
bởi những thứ chúng ta đổ vào hay lấy đi từ nó.

thu

noun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) thu)

Quand ils étaient malades, nous prélevions des échantillons sur eux.
Khi họ ốm, chúng tôi thu thập mẫu từ họ

bóc xén

verb

Xem thêm ví dụ

Si des frais vous ont été facturés par Google Ads et si vous utilisez le prélèvement automatique pour les régler, les différentes mentions suivantes peuvent figurer sur votre relevé :
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Le spécimen a été prélevé à partir d'une mine d'ambre non identifiée, percée dans les roches fossilifères des montagnes de la Cordillère Septentrionale du nord de la République Dominicaine,.
Mẫu vật này được thu thập từ một mỏ vàng hổ phách không xác định được trong các tảng đá có chứa hóa thạch của dãy núi Cordillera Septentrional ở miền bắc Cộng hòa Dominican.
Nous avons prélevé beaucoup d'échantillons de cette route et nous les avons testés au labo.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
Lorsque vous payez avec votre compte bancaire (paiement par prélèvement automatique), le montant de votre facture Google Ads est prélevé sur celui-ci par Google.
Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn.
Faut- il y voir une allusion à la mesure des récoltes en vue d’en donner une partie au propriétaire du champ et aux ouvriers, ou encore d’en prélever une partie pour payer l’impôt ?
Từ này có lẽ nói về việc đong lường vụ mùa để chia cho chủ đất và người làm công, hoặc thậm chí để nộp thuế.
La taxe prélevée, appelée stamp duty – littéralement, droit de timbre –, a été mise au point pour la première fois aux Pays-Bas en 1624 après un concours public visant à trouver une nouvelle forme d'impôt.
Hệ thống thuế này lần đầu tiên được nghĩ ra tại Hà Lan vào năm 1624 sau một cuộc cạnh tranh công khai để tìm một hình thức mới của thuế.
Les donneurs sont de moins en moins nombreux, parce que combien de gens veulent que le visage de ceux qu'ils aiment soit prélevé au moment où ils meurent.
Những tình nguyện cũng trở nên ít dần trên mặt đất, vì sẽ có bao nhiêu người muốn khuôn mặt yêu quí của mình bị cắt đi tại thời điểm chết.
Le prélèvement de l'échantillon n'a pas été emballé encore, et il n'avait pas vraiment se sentir particulièrement fraîche et active.
Bộ sưu tập mẫu được đóng gói không được nêu ra, và ông thực sự không cảm thấy đặc biệt tươi và hoạt động.
Voici des cellules de mammifère normales génétiquement modifiées avec un gène bioluminescent prélevé d'une méduse d'eau profonde.
Đây là những tế bào động vật bình thường được biến đổi di truyền để mang một gen phát sáng có nguồn gốc từ sứa biển.
Mais avant, je vais prélever un échantillon de tissu.
Nhưng trước khi làm, tôi cần phải lấy mẫu mô đã.
Voici à quoi ressemblent nos échantillons de chalutage prélevés dans la soupe de plastique que notre océan est devenu.
Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây.
Le transistor Q7 permet d'augmenter les performances du miroir de courant en diminuant le courant prélevé à Q3 pour alimenter les bases des transistors Q5 et Q6.
Q7 làm tăng độ chính xác của gương dòng điện bằng cách giảm trị số dòng điện tín hiệu cần thiết đi từ Q3 để kéo cực nền của Q5 và Q6.
Si on les laisse en place, ceux qui n’ont pas de fruit continuent à prélever des nutriments et de l’eau sur le pied.
Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây.
Avec le paiement automatique, les frais publicitaires vous sont prélevés 30 jours après le dernier prélèvement automatique ou dès que votre compte atteint un montant prédéterminé appelé seuil de paiement, selon la première échéance atteinte.
Khi sử dụng thanh toán tự động, chúng tôi sẽ tính phí chi phí quảng cáo cho bạn 30 ngày sau lần tính phí tự động gần đây nhất hoặc bất cứ khi nào tài khoản của bạn đạt đến số tiền định trước, còn được gọi là ngưỡng thanh toán -- bất cứ sự kiện nào diễn ra trước.
Nous avons ensuite inséré de l'os et des tissus prélevés dans le dos.
Sau đó chúng tôi đặt xương và khăn giấy từ đằng sau.
Les Maures détruisirent l'un des petits arcs en 1214 : celui-ci fut reconstruit trois siècles plus tard, en 1543, avec des pierres prélevées dans les carrières d'origine.
Người Moor đã phá hủy một trong những vòm nhỏ nhất trong năm 1214 và cầu đã được sữa chữa lại vào năm 1543, bằng đá lấy từ các mỏ đá gốc.
Le plan, c'est donc de creuser le sol et de prélever des échantillons pour les mettre dans un four et les chauffer, en fait, et voir quels gaz s'en échappent.
Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong lò, hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó.
Deux jours après Noël, des chercheurs sont venus de l'université de Boston et nous ont prélevé du sang, à nous et à nos enfants, pour un projet de recherche se concentrant sur la découverte du gène.
Sau Giáng sinh 2 ngày, Các nhà nghiên cứu từ Đại học Boston tới, họ lấy máu của chúng tôi và bọn trẻ cho dự án nghiên cứu tập trung vào tìm mẫu gen.
Les médecins ont prélevé un os du péroné de ma jambe et du tissu de mon épaule pour le modeler en une nouvelle mâchoire.
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới.
15 Puis les hommes qui avaient été désignés par leur nom prirent en charge les prisonniers ; ils donnèrent des habits prélevés sur le butin à tous ceux qui étaient nus.
15 Rồi những người được chỉ định đích danh bèn đứng dậy, nhận những người bị bắt và lấy quần áo từ chiến lợi phẩm đưa cho hết thảy những người trần truồng.
Nous sélectionnons aussi des cerveaux sur lesquels nous pouvons prélever les tissus, nous pouvons obtenir le consentement de prendre le tissu dans les 24 heures après la mort.
Chúng tôi cũng lựa chọn những bộ não mà chúng tôi có thể lấy ra các mô, và chúng tôi có thể được chấp thuận để lấy mô trong vòng 24 giờ sau cái chết.
Si ça passe le test du microscope, on passe au prélèvement.
Nếu nó đạt yêu cầu qua bài kiểm tra hiển vị, chúng tôi sẽ tiến hành thu thập.
Tu as échangé les prélèvements et les rapports.
Anh đã đổi mẫu và bản báo cáo bệnh lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prélever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.