précisément trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ précisément trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précisément trong Tiếng pháp.
Từ précisément trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính, đích, chính là thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ précisément
chínhadjective C'est précisément ce dont nous avons besoin. Đó chính là cái mà chúng tôi cần. |
đíchnoun |
chính là thếadverb (thân mật) đúng thế, chính là thế) |
Xem thêm ví dụ
Se pourrait- il qu’il y ait, précisément pour cette raison, des tiraillements dans votre couple ? Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không? |
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé. Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa. |
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo. Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo. |
Jusqu’où ont- ils pu aller précisément ? Có thể họ đã đến tận nơi nào? |
” (Proverbes 2:10-12). C’est précisément ce dont Jéhovah équipa les quatre jeunes fidèles en vue de ce qui les attendait. (Châm-ngôn 2:10-12) Đây chính là điều Đức Giê-hô-va ban cho bốn người trai trẻ trung thành để trang bị họ đương đầu với những gì chờ đón họ. |
Et c'est précisément ce qu'on observe. Và đó quả thực là những gì chúng tôi tìm thấy. |
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Qu’est- ce que la Bible enseigne précisément à ce sujet ? Kinh-thánh dạy gì về vấn đề này? |
Cela nous amène en l’an 29 de notre ère, précisément l’année où Jéhovah a oint Jésus d’esprit saint. Điều này đưa chúng ta đến năm 29 công nguyên, chính là năm mà Đức Giê-hô-va xức dầu Giê-su bằng thánh linh. |
Jésus le sait, tout comme il sait précisément ce qu’il a à faire et pourquoi. — Jean 11:1-10. Ngài biết rõ mình phải làm gì và tại sao.—Giăng 11:1-10. |
Mais c'est bien sûr précisément ce que je désirais. Nhưng, tất nhiên, đó là điểm đáng nói. |
« Or le dessein qu’il avait formé en lui-même pour la scène finale de la dernière dispensation est que tout ce qui a trait à cette dispensation se ferait de manière à être précisément en accord avec les dispensations précédentes. “Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước. |
"Bon", lui ai-je dit, "l'environnement n'est pas conforme aux normes européennes, même si ça n'est pas ce que nous voulons, mais nous choisirons les couleurs nous-mêmes, parce que c'est précisément ce que nous voulons. Tôi nói rằng: "Thật ra, những thứ chung quanh khộng đạt tiêu chuẩn châu Âu, mặc dù chúng tôi không muốn vậy, nhưng chúng ta sẽ tự chọn màu sắc, bởi vì đây chính là màu chúng tôi mong muốn. |
La présence accrue de la Corée du Sud dans le pays s'est également avérées un fort élément attracteur pour les transfuges ; parmi les plus importants centres d'accueil pour les réfugiés nord-coréens au Vietnam, quatre étaient gérés par des expatriés sud-coréens, et de nombreux transfuges ont indiqué qu'ils avaient choisi le Vietnam précisément parce qu'ils avaient entendu parler de ces centres d'accueil. Sự hiện diện ngày càng nhiều người Hàn Quốc ở Việt Nam cũng chứng tỏ đây là nơi hấp dẫn những người vượt biên từ Triều Tiên, bốn trong số những căn cứ ẩn nấp lớn nhất cho những người vượt biên tại Việt Nam được điều hành bởi người Hàn Quốc, nhiều người vượt biên đã nói rằng họ đã chọn cách cố gắng vượt biên giới Trung Quốc vào Việt Nam bởi vì họ đã nghe nói về những căn cứ ẩn nấp an toàn như vậy. |
Parmi les regrets en bonne position sur notre liste on trouve la carrière, l'amour, la parentalité, diverses décisions et choix sur notre perception de nous- mêmes et comment nous passons notre temps de loisir - ou en fait, plus précisément, comment nous n'arrivons pas à passer notre temps de loisir. Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. |
Mais j’espère au moins que notre discussion vous aura aidé à voir que, même si l’année 1914 n’est pas citée précisément dans la Bible, les Témoins de Jéhovah se basent sur les Écritures pour calculer cette date. Nhưng ít nhất, tôi hy vọng là cuộc thảo luận này giúp anh nhận ra rằng mặc dù năm 1914 không được nêu cụ thể trong Kinh Thánh, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va căn cứ niềm tin về năm ấy theo Kinh Thánh. |
Mais au lieu de juste nous montrer l'information, on peut prendre nos doigts et explorer, et voir, état par état, précisément l'envergure du potentiel éolien. Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu. |
Et Je me suis demandé précisément, si nous pouvions faire de nouvelles constellations aujourd'hui, A quoi ressembleraient-elles ? Và làm cho tôi thực sự băn khoăn, nếu hôm nay chúng ta tạo ra những chòm sao mới, chúng sẽ trông như thế nào? |
Plus précisément, la demi-vie biologique est estimée à 22 ans. Cụ thể, thời gian bán hủy sinh học được ước tính là 22 năm. |
Elles photographièrent plus de la moitié de la surface de Callisto avec une résolution de 1–2 km et mesurèrent précisément sa température, sa masse et sa forme. Chúng đã chụp được ảnh một nửa bề mặt Callisto với độ phân giải khá tốt, từ 1 đến 2 km và xác định chính xác nhiệt độ bề mặt, khối lượng và hình dáng của nó. |
Il mène des études de droit en Suisse, et plus précisément à l'Institut Le Rosey. Sau đó, bà chuyển sang học tại Institut Le Rosey ở Thụy Sĩ. |
À quoi serait donc précisément due leur réussite? Vậy, sự thành công của họ đích thật bắt nguồn từ đâu? |
Quand elle s'emboite, on n'a pas l'impression qu'on pensait à ça précisément, on a l'impression de l'avoir découverte, comme un ensemble de relations que l'on vient de dénouer. Và khi nó phù hợp, bạn không có cảm giác mình nghĩ ra mảnh ghép đó. cảm giác như bạn tìm ra nó vậy -- giống như bạn đã mở khóa cho một tập hợp mối quan hệ vậy. |
"Vous voulez dire que vous affichez le visage d'un israélien -- qui fait une grimace ici précisément?" "Ý anh là anh đang dán một khuôn mặt Israeli thể hiện một nét mặt ngay tại đây?" |
Elle montre où nous en sommes précisément dans le cours de l’Histoire et elle fortifie notre détermination: oui, nous désirons rester neutres au sein des rivalités internationales, en attendant patiemment que Dieu agisse en notre faveur. — Psaume 146:3, 5. Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précisément trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới précisément
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.