poumon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poumon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poumon trong Tiếng pháp.
Từ poumon trong Tiếng pháp có các nghĩa là phổi, Phổi, tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poumon
phổinoun (Organe biologique extrayant l'oxygène de l'air.) La tumeur spinale n'explique pas le foie ou les poumons. Khối u ở cột sống không giải thích cho phổi và gan được. |
Phổinoun (organe de l'appareil respiratoire) Elle a un collapsus au poumon droit, et sa rate a éclaté. Phổi và lá lách của cô ấy bị tổn thương. |
tổnoun |
Xem thêm ví dụ
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
La marijuana explique le CO, les poumons et le bonheur. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Suis- je conscient(e) qu’en refusant tout procédé médical faisant appel à mon sang je refuse notamment l’utilisation d’un dialyseur ou d’un cœur-poumon artificiel ? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Ce n'était donc pas ses poumons. thì cũng không phải phổi. |
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE. ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Je pouvais le sentir me brûler les poumons, et j'ai levé la tête pour sentir le soleil sur mon visage. Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt |
Elle est morte d'un cancer du poumon, Chị ấy chết vì ung thư phổi. |
D’autres assurent le transport de l’oxygène des poumons vers le reste du corps. Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. |
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Je vais vous parler de physiologie. Pas des poumons, mais d'autres analogies de la physiologie humaine, en particulier le cœur. Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim. |
Des études ont établi que les cas de maladie cardiaque, de cancer du poumon, d’hypertension et de pneumonie mortelle sont plus fréquents chez les fumeurs que chez les non-fumeurs. Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường. |
Ces structures sont appelées cils, et elles expulsent le mucus hors des poumons. Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi. |
À tour de rôle, ils ont persévéré, jusqu’à ce qu’ils aient réussi à gonfler ses poumons d’air. Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông. |
Le CT n'a rien décelé dans les poumons. Xi-ti thấy phổi sạch. |
Poumons, pancréas. Phổi, thận. |
L'un des succès les plus significatifs de l'étude cas-témoins a été de démontrer le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. Một ví dụ của nghiên cứu quan sát là một trong những khám phá sự tương quan giữa giữa việc hút thuốc lá và ung thư phổi. |
L'état de ses poumons s'est amélioré, et continuera de s'améliorer au fur et à mesure, car elle ne respire plus de fumée. Phổi của cô sẽ ngày càng tốt hơn vì giờ không còn phải nấu nướng trong khói mù nữa. |
La poitrine, le poumon est touché. bị ở ngực, có lẽ lủng phổi. |
L’usage du tabac provoque le cancer du poumon. Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi. |
Et le cancer débute dans ce poumon qui essaie de se réparer -- car il y a cette prolifération excessive de ces cellules remarquables qui peuvent devenir du tissu pulmonaire. Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi. |
Il y a plusieurs années, un nouveau médicament contre le cancer du poumon a été évalué, et lorsque les auteurs regardaient à qui appartenaient les tumeurs qui diminuaient, ils ont observé que 82 pour cent étaient des femmes. Vài năm trước đây, một loại thuốc chữa bệnh ung thư phổi mới đã được thẩm định, và khi các tác giả xem xét người có khối u giảm mạnh, họ tìm thấy 82% là phụ nữ. |
Qu'est-ce qui abîme le cerveau et implique poumons, cœur et reins? Cái gây ra tổn thương ở não, chảy máu mũi rồi sang tới phổi, tim và thận? |
Si, comme moi, vous souffrez d'asthme, quand vous prenez votre inhalateur, nous pouvons étudier la façon dont ce médicament va dans vos poumons, comment il pénètre dans le corps, comment il pourrait affecter, par exemple, votre cœur. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
Il a également trouvé de l'eau dans ses poumons. Anh ấy cũng thấy nước trong phổi. |
La solution à ce probléme est d'opérer l'enfant immédiatement pour replacer ses intestins dans l'abdomen, laisser les poumons grandir afin que le bébé respire à nouveau. Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poumon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poumon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.