potencial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potencial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potencial trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ potencial trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể, khả năng, tiềm năng, có lẽ, tiềm lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potencial
có thể(possible) |
khả năng(potential) |
tiềm năng(potential) |
có lẽ
|
tiềm lực(potential) |
Xem thêm ví dụ
Este potencial não é para uns poucos sortudos. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
O suicida em potencial está como que clamando por ajuda. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
9 Como humano perfeito, Jesus podia ter concluído que ele, assim como Adão, tinha o potencial de gerar uma raça perfeita. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Então imaginamos que nós poderíamos de facto potencialmente até promover uma venda de bolos para começarmos o nosso novo projeto. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
Mas também tem oportunidades e muito potencial. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
Este cluster tem potencial para ser um oxidante muito mais potente do que o O2 e o O3 e pode, por conseguinte, ser usado como propulsor de foguetes. Cấu trúc ô mạng này có khả năng có tính ôxy hóa rất mạnh hơn cả O2 hoặc O3 và có thể được sử dụng trong nhiên liệu tên lửa. |
E então nos próximos dois a cinco anos, este teste poderá potencialmente aumentar a taxa de sobrevivência ao cancro do pâncreas de uns tristes 5, 5% para perto de 100%, e fará o mesmo para o cancro do ovário e do pulmão. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Uma substância que possua uma superfície de contato maior evapora mais rapidamente, pois há mais moléculas na superfície por unidade de volume que são potencialmente capazes de escapar. Diện tích bề mặt Một chất có diện tích bề mặt lớn hơn sẽ bay hơi nhanh hơn, vì có nhiều phân tử bề mặt có khả năng thoát đi. |
Dos restantes 3% de água potável potencialmente utilizável mais de dois terços estão congelados nas calotas polares e nos glaciares. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Sendo membros da Igreja restaurada do Senhor, somos abençoados tanto por nossa purificação inicial do pecado, associada ao batismo, quanto pelo potencial de uma purificação contínua do pecado, que se torna possível por meio da companhia e do poder do Espírito Santo — sim, o terceiro membro da Trindade. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
Em vez disso, use anúncios de texto do Google Ads com extensões de preço para exibir seus planos de serviços a clientes em potencial. Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng. |
E, em terceiro lugar, aumentar também a consciência entre os produtores para o potencial desta indústria. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
2:22) Portanto, Jesus tinha o potencial para gerar uma raça humana perfeita. Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn. |
Em 198 a.C. estourou a Segunda Guerra Macedônica — por razões ainda obscuras, mas basicamente porque Roma via a Macedônia como um aliado em potencial dos Selêucidas, o maior poder do oriente. Trong năm 198TCN Chiến tranh lần Macedonia thứ hai nổ ra vì những lý do không rõ ràng, nhưng rất có thể vì Rome thấy Macedonia là một đồng minh tiềm năng của vương quốc Seleukos, sức mạnh lớn nhất ở phía đông. |
No entanto, a Bíblia não diz que alguma descendência de Jesus em potencial formou parte do resgate. Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc. |
(Os alunos podem mencionar a escolha entre potenciais empregadores ou a decisão de aceitar um convite para um encontro.) (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
Tinham qualidades que ficavam perto de possivelmente alcançarem o seu potencial completo como nenhum jogador que tive jamais conseguiu. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Em conformidade com a Comissão Federal de Comunicações, designada por FCC (Federal Communications Commission), dos EUA: "A interpretação de determinados relatórios por parte de alguns grupos de interesse de saúde e segurança sugere que a utilização de dispositivos sem fios pode estar associada a cancro ou outras doenças e causar riscos potencialmente maiores a crianças do que a adultos. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Esperamos que a, digamos, parte da enzima da massa se torne o combustível da massa com fermento. e quando as juntamos e acrescentamos os ingredientes finais, podemos criar um pão que traz o pleno potencial de sabor preso no grão. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Espero e oro para que todos enxerguemos seu potencial divino; que possamos vê-los seguindo adiante como portadores do santo sacerdócio e como missionários, pregando o evangelho eterno5 pelo Espírito6 para as nações da Terra.7 E que possamos vê-los como maridos e pais fiéis, e como servos valorosos e líderes da Igreja e do reino de Deus nestes últimos dias. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
Durante seus anos no poder, o Khmer Vermelho matou de fadiga e fome a população, enquanto ao mesmo tempo executava grupos selecionados que tinham o potencial de enfraquecer o novo estado (incluindo intelectuais ou até mesmo aqueles que carregavam sinais estereotipados de aprendizado, tais como óculos) e matava muitos outros até mesmo por quebrarem regras menores. Trong bốn năm cầm quyền, Khmer Đỏ đã bắt dân chúng làm việc quá sức trong tình trạng đói khát, cùng lúc họ hành quyết các nhóm dân chúng đã được lựa chọn, những người có khả năng gây hại cho nhà nước mới (gồm cả trí thức hay thậm chí những người có dấu hiệu có học thức, như đeo kính), và giết hại bất kỳ người nào vì những vi phạm nhỏ nhất. |
Fomos criados com o propósito e com o potencial expresso de experimentarmos a plenitude da alegria.4 Nosso direito nato — e o propósito de nossa grande jornada nesta Terra — é buscar e vivenciar a felicidade eterna. Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu. |
Gostaria hoje de sugerir quatro títulos (...) que podem nos ajudar a reconhecer nosso papel individual no plano eterno de Deus e nosso potencial como portadores do sacerdócio. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
A personalização é talvez uma das maiores oportunidades aqui, porque nos dá o potencial de resolver um problema com 30 anos. Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi. |
Com que potencial criou Deus o homem, e como é este aproveitado atualmente em sentido limitado? Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potencial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới potencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.