potence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potence trong Tiếng pháp.
Từ potence trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá treo cổ, giá chìa, giá treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potence
giá treo cổnoun La potence projette son ombre funeste même la nuit. Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm. |
giá chìanoun (xây dựng) giá treo, giá chìa; giá đỡ) |
giá treonoun (xây dựng) giá treo, giá chìa; giá đỡ) La potence projette son ombre funeste même la nuit. Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm. |
Xem thêm ví dụ
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence. Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ. |
Il n’est donc guère étonnant de lire dans le Dictionnaire de la Bible : “ À l’origine, la croix se composait seulement d’une potence ou pal vertical, terminé en pointe*. ” Vì thế, không ngạc nhiên khi cuốn The Catholic Encyclopedia (Bách khoa Từ điển Công giáo) nói: “Chắc chắn, vật mà người ta gọi thập tự giá thì lúc ban đầu chỉ là cây trụ thẳng đứng, có đầu trên nhọn”. |
Quand l'homme se débat pendu à la potence, une jeune femme, Ben Amer, sort des rangs des spectateurs et attrape les jambes d'Al-Shuwehdy, les tirant vers le bas jusqu'à ce qu'il cesse de se débattre et meure,. Trong khi người đàn ông bị treo cổ quằn quại trên giá treo, Ben Amer bước tới và nắm lấy chân của al-Shuwehdy, kéo anh ta xuống cho đến khi anh ta ngừng ngọ nguậy và chết. |
Qui l'a sauvé de la potence? Và ai đã cứu hắn khỏi giá treo cổ? |
La potence projette son ombre funeste même la nuit. Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm. |
" J'ai fait de ma maison ma potence. " " Tôi biến nhà tôi thành giá treo cổ chính mình. " |
Mais un procès te conduira à la potence. Nhưng kết quả của phiên tòa sẽ đưa chàng lên giá treo cổ. |
Interrogé sur ce qui motivait son refus de la tonsure (petit cercle rasé au sommet de la tête des ecclésiastiques), il répondit qu’il ne craignait pas la potence tant qu’il était en possession de toutes ses facultés intellectuelles. Khi được hỏi tại sao ông không chịu cạo tóc ở đỉnh đầu, một đặc điểm nhận diện giới tu sĩ, Wessel trả lời rằng ông không sợ giá treo cổ miễn là giữ được sự minh mẫn, sáng suốt cho đến cuối cùng. |
On risque la potence! Cả hai chúng ta đều đang ngồi dưới giá treo cổ! |
Je suis arrivé à Londres ce matin pour sauver Joshamee Gibbs d'un rendez-vous avec la potence. Tôi đã đến Luân Đôn sáng này để giải cứu 1 người Joshamee gibbs khỏi cuộc hẹn với giá treo cổ. |
Des miracles se seraient accomplis près de la tombe du défunt comte de Lancastre et de la potence utilisée pour exécuter les opposants à Bristol. Những điều thần bí được tường thuật lại ở khu vực quanh ngôi mộ của Bá tước Lancaster quá cố, và giá treo cổ được sử dụng để xử tội những người đối lập ở Bristol. |
Le nœud de potence est aussi un genre de nœud de sang avec de nombreux tours. Nút thắt treo cổ cũng là một loại nút thắt máu có nhiều vòng. |
Et vous serez emmener à la potence dans vos habits du Dimanche. Và chúng tôi sẽ treo cổ ông trong ngày Chủ nhật tốt lành. |
À la potence. Dẫn tù binh đi đâu vậy? |
Pardon de pas être résignés à la potence! Xin lỗi, nhưng bọn tôi lại không khóai lên giá treo cổ |
Mais seule la Compagnie est mécontente, donc personne ne peut vous conduire en taule ou à la potence. Nhưng chỉ Công ty bị thiệt hại, nên không ai có thể tống giam hay đưa các cô tới tháp gia cầm. |
La lame tombait, la tête était tranchée, sortant immédiatement du champ de vision, et ils criaient : « Rendez-nous la potence, rendez-nous la potence en bois. » Dao rơi xuống, đầu rơi ra vào 1 cái rổ, hết chuyện, thế là họ hét lên: "Trả cho chúng tao cái giá treo cổ, trả lại đây cái giá treo cổ bằng gỗ!" |
A la trappe de la potence Xuống khỏi sàn giá treo cổ |
Vous pouvez venir inspecter la potence et voir les prisonniers? Ông có muốn xem qua giá treo cổ và các tù nhân một chút không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới potence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.