posteriormente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posteriormente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posteriormente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ posteriormente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, sau, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posteriormente
sau đó(afterward) |
về sau(afterward) |
sau này(afterward) |
sau(later) |
rồi(after) |
Xem thêm ví dụ
Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
3 Outros países: armazenamento de qualidade original ilimitado para fotos e vídeos captados com o Pixel até 31 de janeiro de 2022, bem como armazenamento de alta qualidade para fotos tiradas com o Pixel posteriormente. 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
3 EUA/Porto Rico: armazenamento de qualidade original ilimitado gratuito para fotos e vídeos captados com o Pixel até ao final de 2020, bem como armazenamento de alta qualidade ilimitado gratuito para fotos tiradas com o Pixel posteriormente. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Parte desse templo foi queimada em 37 a.C. e Herodes, o Grande, o reconstruiu posteriormente. Một phần của đền thờ nầy bị thiêu hủy năm 37 trước T.C., và về sau Hê Rốt Đại Đế tái thiết lại. |
The Encyclopedia of Religion (Enciclopédia da Religião) explica que os fundadores do budismo, do cristianismo e do islamismo tinham conceitos diferentes sobre milagres, mas observa: “A história posterior dessas religiões demonstra, sem sombra de dúvidas, que milagres e relatos sobre milagres têm sido parte integrante na vida religiosa do homem.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
O teorema de Steiner-Lehmus é um teorema da geometria elementar, primeiramente formulado por C. L. Lehmus e posteriormente provado por Jakob Steiner. Định lý Steiner-Lehmus, là một định lý trong lĩnh vực hình học phẳng, được phát hiện bởi C. L. Lehmus và chứng minh bởi Jakob Steiner. |
Posteriormente, o Apóstolo João escreveu que Jesus, a quem ele chamou de “o Verbo”, “estava no princípio com Deus. Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời. |
Tertuliano escreveu posteriormente: “Considerai aqueles que, com sede cobiçosa, num espetáculo da arena, pegam sangue fresco de criminosos iníquos . . . e o levam correndo para curar sua epilepsia.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Em anos posteriores, porém, outras Bíblias em alemão usaram o nome no texto de Êxodo 6:3. Tuy nhiên vào những năm sau đó, các bản dịch Kinh-thánh Đức ngữ khác đã ghi danh ấy nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Naturalmente, ele se utilizou da X Fretensis para atacar as poucas fortalezas que restavam e, como parte desta campanha, a Décima tomou o Heródio e, posteriormente, cruzou o Jordão para capturar Maqueronte, às margens do Mar Morto. Là một phần của điều này, X Fretensis đã chiếm Herodium, và sau đó vượt qua Jordan để đánh chiếm pháo đài Machaerus trên bờ của Biển Chết. |
Posteriormente, o COI atribuiu respectivamente medalhas de ouro, prata e bronze aos três atletas mais bem colocados em cada evento para facilitar a tabulação e igualá-las às das Olimpíadas mais recentes. IOC sau đó đã ấn định huy chương vàng, bạc và đồng cho những vận động viên đã nằm trong top 3 của mỗi nội dung, nhằm tạo sự thống nhất với thông lệ các kỳ đại hội về sau này. |
Posteriormente, mais dois caminhões levaram alimentos à Rússia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Apesar de o plano não ter sido adotado, elementos dele encontraram posteriormente lugar nos artigos da confederação e da Constituição Americana. Tuy kế hoạch không được thông qua, nhiều ý tưởng trong đó đã xuất hiện trong Các điều khoản Liên bang và Hiến pháp. |
* Todos os outros que posteriormente se tornam a parte secundária do descendente de Abraão são dessa categoria porque ‘pertencem a Cristo’. Tất cả những người sau này trở thành thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham có được đặc ân này bởi vì họ “thuộc về Đấng Christ”. |
(Sofonias 1:18) Posteriormente, Deus disse a Ezequiel: “Terão de saber que eu sou Jeová.” — Ezequiel 38:23. (Sô-phô-ni 1:18) Sau này Đức Chúa Trời nói với Ê-xê-chi-ên: “Chúng nó sẽ biết rằng ta là Đức Giê-hô-va”.—Ê-xê-chi-ên 38:23. |
Apenas lembre-se de que as alterações são aplicadas a todas as conversões posteriores. Chỉ cần nhớ rằng mọi thay đổi sẽ áp dụng cho tất cả các chuyển đổi sau này. |
8 Posterior literatura judaica mística, a Cabala, até vai ao ponto de ensinar a reencarnação. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
No ano seguinte, ela envolveu-se com o irmão de Alberto, Jorge, que posteriormente tornou-se rei. Một năm sau, bà lại đính hôn với người em trai của Albert Victor là George V, người mà ngay sau đó đã trở thành Vua. |
Quando e como as palavras de Isaías se aplicariam a gerações posteriores? Những lời của Ê-sai có ý nghĩa cho những thế hệ sau này khi nào và như thế nào? |
Quando a notícia foi divulgada, Harrison se queixou da violação de privacidade de seu médico, e seu espólio, posteriormente, alegou danos. Khi thông tin này được công bố rộng rãi, Harrison cho rằng bác sĩ riêng đã vi phạm quyền riêng tư và sau đó yêu cầu được nhận bồi thường. |
Anton Schindler, célebre amigo de Beethoven, disse posteriormente: "quando ele começou a trabalhar no quarto movimento, a batalha recomeçou, mais intensa do que nunca. Bạn ông, Anton Schindler, sau này kể lại: "Khi anh ấy bắt đầu sáng tác chương 4, sự nỗ lực bắt đầu như chưa bao giờ có. |
De que importantes maneiras a reunião em Jerusalém em 49 EC se distinguiu dos concílios religiosos realizados em séculos posteriores? Có sự khác biệt nào giữa cuộc họp ở Giê-ru-sa-lem năm 49 CN và cuộc họp của giới lãnh đạo trong các giáo hội vào những thế kỷ sau đó? |
Posteriormente, Ariana deu início a uma contagem regressiva para o lançamento da canção e mais tarde revelou que a rapper australiana Iggy Azalea iria participar da faixa. Grande sau đó bắt đầu một cuộc đếm ngược trên mạng đến ngày phát hành ca khúc và sau đó tiết lộ nữ rapper người Úc Iggy Azalea sẽ hợp tác với cô trong bản này. |
Um caso envolvendo arquivos de música foi posteriormente abandonado pelo titular dos direitos de autor que fez o arquivo novamente disponível no site da The Pirate Bay. Một trường hợp liên quan đến file nhạc sau đó được loại bỏ do người giữ bản quyền đã tự đưa các tập tin lên The Pirate Bay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posteriormente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới posteriormente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.