poner en riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poner en riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poner en riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ poner en riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liều, xe ô tô, sự nguy hiểm, nguy hại, xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poner en riesgo

liều

(risk)

xe ô tô

sự nguy hiểm

(risk)

nguy hại

(jeopardize)

xe

Xem thêm ví dụ

¿Debemos poner en riesgo el cuidado de su salud?
Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à?
Y no puedo poner en riesgo ésta o ninguna misión si Scaramanga sale y te da un balazo.
Và tôi cũng không thể mạo hiểm hay đưa ra bất kì sứ mạng nào bởi Scaramanga sẽ xuất hiện và cho anh ăn đạn đấy.
No voy a poner en riesgo a la gente por mi vanidad.
Tôi sẽ không đặt mọi người vào nguy hiểm vì sự phù phiếm của mình.
¿Puedo comprar ese producto sin poner en riesgo mi ética?
Liệu tôi có thể mua sản phẩm đó mà không làm tổn hại tới đạo đức cá nhân?
No hay nada que valga poner en riesgo mis creencias, y siento gozo verdadero y perdurable cuando elijo lo correcto.
Không có điều gì đáng giá để thỏa hiệp niềm tin của tôi, và tôi cảm nhận được niềm vui đích thực và dài lâu khi tôi chọn điều đúng.
Al utilizar la asignación dinámica en Ad Manager, se prioriza distribuir inventario remanente (como el de Ad Exchange, el de Subasta Abierta y el de mediación, entre otros) antes que entregar líneas de pedido basadas en objetivos, pero sin poner en riesgo los objetivos de reserva.
Bằng cách sử dụng phân bổ động, Ad Manager tối ưu hóa việc phân phối khoảng không quảng cáo còn lại (bao gồm Ad Exchange, Đặt giá thầu mở, dàn xếp và các tính năng khác) so với phân phối mục hàng dựa trên mục tiêu mà không ảnh hưởng đến mục tiêu đặt trước.
Pero la Primera Enmienda de la Constitución de EE.UU. nos garantiza la libertad de prensa por una razón y es permitirnos una prensa antagonista para desafiar al gobierno, pero también para trabajar junto al gobierno, para tener un diálogo y un debate sobre cómo podemos informar al público sobre los asuntos de vital importancia sin poner en riesgo la seguridad nacional.
Tu chính thứ nhất của Hiến pháp Hoa Kỳ bảo vệ quyền tự do ngôn luận, đó là cho phép báo chí khả năng đối kháng để thách thức và cũng để hợp tác với chính phủ, để tạo ra đối thoại và tranh luận về cách chúng ta có thể thông báo cho công chúng biết những vấn đề sống còn, mà không đẩy an ninh quốc gia vào tình trạng nguy hiểm.
Quizá haya otra opción, pero podría poner en riesgo absolutamente todo.
Có thể vẫn có cách khác nhưng sẽ phải mạo hiểm.
Ya no quería poner en riesgo mi vida, quería dedicarla a Jehová.
Thay vì thế, tôi muốn dùng đời sống để ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Importante: Si descargas aplicaciones de fuentes desconocidas, puedes poner en riesgo tu dispositivo y tu información personal.
Quan trọng: Nếu bạn tải ứng dụng xuống từ các nguồn không xác định, thiết bị và thông tin cá nhân của bạn có thể gặp rủi ro.
No voy a poner en riesgo mi trabajo por ti.
Tôi không mạo hiểm công việc của tôi vì anh đâu.
Lo expulsaron de Hogwarts por poner en riesgo a las personas.
Bị đuổi khỏi Hogwarts vì gây nguy hại tính mạng của một người.
Pero ¿valió la pena poner en riesgo la unidad de la congregación? ¿Fue razonable lo que hicieron?
Cặp vợ chồng trên có quyền lựa chọn cho chính mình việc họ có dùng thực phẩm bổ sung và theo một chế độ ăn kiêng hay không. Tuy nhiên, có phải lẽ không khi để cho vấn đề chăm sóc sức khỏe đe dọa sự hợp nhất trong hội thánh?
Y no voy a poner en riesgo mi reputación por algo en lo que no creo.
Và anh sẽ không ngu gì để làm điều mà anh không tin sẽ...
Importante: Si descargas aplicaciones de fuentes desconocidas, puedes poner en riesgo tu dispositivo y tu información personal.
Quan trọng: Nếu bạn tải ứng dụng xuống từ các nguồn không xác định, điện thoại và thông tin cá nhân của bạn có thể gặp rủi ro.
Mi querida Sra. Tura, nunca soñaríamos... con poner en riesgo a una persona tan encantadora.
Bà Tura thân mến, chúng tôi chưa bao giờ nghĩ tới chuyện... bắt một ai đó duyên dáng như bà phải chịu nguy hiểm.
LA AMENAZA: Los animales portan microbios que para ellos son inofensivos, pero que pueden poner en riesgo nuestra salud.
MỐI ĐE DỌA: Các vi sinh vật sống trong cơ thể động vật có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.
Ahora bien, si usted es el cónyuge enfermo, piense: ¿hay cosas que pueda hacer por sí mismo sin poner en riesgo su salud?
Mặt khác, nếu là người nhận sự chăm sóc, có việc nào bạn có thể tự làm mà không ảnh hưởng đến sức khỏe không?
Quizá sea mejor que cada uno de nosotros viva sin ciertas cosas —incluso cosas buenas— que poner en riesgo nuestra vida eterna por tenerlas.
Đối với mỗi người chúng ta, có lẽ là tốt hơn để trải qua cuộc sống mà không có một số điều nào đó—cho dù những điều đó là điều tốt—hơn là cuộc sống vĩnh cửu của chúng ta lâm nguy vì có những điều đó.
De esta forma, podemos crear informes sobre el comportamiento multidispositivo que combinan las conversiones observadas y las basadas en patrones sin poner en riesgo la privacidad de los usuarios.
Điều này cho phép chúng tôi cung cấp báo cáo về hành vi trên nhiều thiết bị kết hợp số lượt chuyển đổi được quan sát và được mô hình hóa mà không ảnh hưởng đến quyền riêng tư của người dùng.
Porque no puedo poner su vida en riesgo también.
Vì tôi cũng không thể để mạng sống cô ấy gặp nguy hiểm.
Acaban de poner toda la colonia en riesgo.
Họ là nguy cơ hiểm họa cho cả cộng đồng.
Solo digo que podría no querer poner a su vida y la de ella en riesgo por un hombre como ese.
Ý tôi là anh không muốn mất mạng anh và cô ấy vì một kẻ như thế.
Mira, puede que sea hora de que interpretes a la esposa obediente. pero no puedes decirme que salvar tu matrimonio merece poner la vida de estas personas en riesgo.
Có lẽ giờ không phải lúc em đóng vai vợ biết vâng lời, nhưng em không thể nói rằng việc hàn gắn hôn nhân của mình đáng để mạo hiểm mạng sống mọi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poner en riesgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.