pobre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pobre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pobre trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pobre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghèo, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pobre

nghèo

adjective

Ela é pobre, mas é feliz.
Cô ta nghèo, nhưng cô ấy rất hạnh phúc.

khó

adjective

Olhar para essa pobre garota me deixa agoniada.
Nhìn cô thế này, trong lòng tôi rất khó chịu "

Xem thêm ví dụ

É mais provável apanharem malária se forem pobres.
Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét.
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
“O beberrão e o glutão ficarão pobres.” — Provérbios 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
Conheci ricos e pobres, famosos e modestos, sensatos e nem tanto.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
Tanto domina ao rico como ao pobre.
Binh lính đi cướp bóc của cả người giàu lẫn người nghèo.
* Deveis visitar os pobres e os necessitados, D&C 44:6.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
Ela soube que a Lei que Israel havia recebido de Jeová incluía uma provisão amorosa para os pobres.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
As Escrituras Hebraicas dizem profeticamente o seguinte sobre Cristo Jesus: “Livrará ao pobre que clama por ajuda, também ao atribulado e a todo aquele que não tiver ajudador.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
" Os pobres são os primeiros a sofrer, mas também os primeiros a ajudar. "
" Người nghèongười đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. "
Mas marca agora, meus companheiros, o comportamento dos pobres Jonas.
Tuy nhiên, đánh dấu, shipmates của tôi, hành vi của người nghèo Jonah.
Mas Jesus, que podia conhecer o coração dos outros, sabia que ela era “uma viúva pobre”.
Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng bà là “một mụ góa nghèo”.
Infelizmente, em vez de se concentrar na erradicação da pobreza como seria esperado, a estratégia escolhida é a eliminação dos pobres.
Không may là, thay vì chú trọng vào việc xoá đói giảm nghèo như bạn nghĩ tới, thì phương án chiến lược lại tập trung vào việc đào thải người nghèo.
2 O homem rico tinha uma grande quantidade de ovelhas e bois,+ 3 mas o homem pobre tinha apenas uma cordeirinha que havia comprado.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
Como se o pobre homem já não tivesse sofrido o suficiente.
Cứ như là ông ta chịu khổ chưa đủ ấy.
" Por favor, adote esta pobre garota surda.
Xin hãy nhận nuôi đứa gái câm này
Ou o pobre coitado que tirou a pedra do solo.
Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất.
Somos pobres e queremos o melhor para nossos filhos.
Con mình tất cả, nên con tôi sẽ có nhiều hơn.
“E ainda que distribuísse toda a minha fortuna para sustento dos pobres, e ainda que entregasse o meu corpo para ser queimado, e não tivesse amor, nada disso me aproveitaria.
“Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi.
Maddeline (Maddie) Fitzpatrick (Ashley Tisdale) Maddie é uma adolescente pobre, trabalhadora e muito inteligente, que vende doces no Hotel Tipton, ela também possuía outros empregos como: babá dos gêmeos, caixa no Cluck Bucket, gerente no Camp Tipton Daycare Center, e conselheira do programa de verão de sua escola – Camp Heaven on Earth.
Maddie là một cô gái bán kẹo ở khách sạn Tipton, nhân viên thu ngân ở cửa hàng Cluck Bucket, quản lý của Camp Tipton Daycare Center, và cố vấn cho trại hè của trường, Camp Heaven on Earth.
"Temos que tornar ilegal toda esta violência contra os pobres".
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
Seguem o mandamento do Senhor de “em todas as coisas [lembrar-se] dos pobres e necessitados, dos doentes e dos aflitos, porque aquele que não faz estas coisas não é meu discípulo” (D&C 52:40).
Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40).
Honramos aqueles que, em nossos dias, estendem a mão de maneiras incontáveis e muitas vezes silenciosas para “ser bondosos com os pobres”, alimentar o faminto, vestir o nu, ministrar ao enfermo e visitar o cativo.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Os pobres, os presos, até mesmo os escravos podiam ficar livres.
Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do.
Falou-me dos seus pobres filhos, a Sasha e o Charles, e de como tinham sofrido com o seu pai abusivo.
Sasha và Charles, và chúng phải chịu đựng người bố bạo hành của chúng đến mức nào.
Porventura não é também que repartas o teu pão com o faminto, e recolhas em casa os pobres abandonados; e, quando vires o nu, o cubras (...)?
“Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, ... ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pobre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.